Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trải

Mục lục

Danh từ

thuyền nhỏ và dài, dùng trong các cuộc thi bơi thuyền
hội bơi trải

Động từ

mở rộng ra trên mặt phẳng
trải chiếu
nền nhà trải thảm
biển xanh trải dài vô tận
Đồng nghĩa: giải

Động từ

đã từng qua, từng biết, từng chịu đựng
trải nhiều đắng cay
"Trải qua một cuộc bể dâu, Những điều trông thấy mà đau đớn lòng." (TKiều)
Đồng nghĩa: kinh qua

Xem thêm các từ khác

  • Trảm

    Động từ: (từ cũ) chém đầu, xử trảm, tiền trảm hậu tấu
  • Trảng

    Danh từ: khoảng đất rộng giữa rừng hoặc giữa hai khu rừng, trảng cỏ, trảng cát
  • Trảu

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ), xem trẩu
  • Trảy

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ), Động từ: róc cho sạch, trảy mắt...
  • Trấn

    Danh từ: (từ cũ) đơn vị hành chính thời xưa, thường tương đương với một tỉnh., Động...
  • Trấu

    Danh từ: lớp vỏ cứng đã tách ra của hạt thóc, bếp đun trấu
  • Trầm

    Danh từ: trầm hương (nói tắt), Động từ: (phương ngữ) chìm, hoặc...
  • Trầm lặng

    Tính từ: lặng lẽ, ít hoạt động, không có biểu hiện sôi nổi bên ngoài, tính trầm lặng, ít...
  • Trần

    Danh từ: mặt phẳng nằm ngang giới hạn phía trên cùng của gian phòng hoặc toa xe, Danh...
  • Trần tình

    Động từ: (từ cũ) trình bày với bề trên việc riêng hoặc ý kiến riêng của mình, dâng biểu...
  • Trầu

    Danh từ: trầu không (nói tắt), lá trầu đã têm, dùng để nhai cùng với cau cho thơm miệng, đỏ...
  • Trầy

    (phương ngữ) như sầy, ngã trầy da
  • Trầy vi tróc vẩy

    (phương ngữ), xem trầy vi tróc vảy
  • Trẩu

    Danh từ: cây cùng họ với thầu dầu, hoa đơn tính, màu trắng, quả phía ngoài có nhiều gân nổi,...
  • Trẩy

    Động từ: đi đến nơi xa (thường nói về một số đông người), Động...
  • Trẫm

    Danh từ: (từ cũ) từ vua dùng để tự xưng khi nói với bề tôi.
  • Trẫm mình

    Động từ: (từ cũ) gieo mình xuống nước để tự tử, nhảy xuống sông trẫm mình, Đồng nghĩa...
  • Trận

    Danh từ: cuộc chiến đấu diễn ra trong một thời gian và ở một khu vực nhất định, cuộc thi...
  • Trật

    Động từ: (khẩu ngữ) lật ngược để bỏ ra đồ đang đội, đang mặc, bằng một động tác...
  • Trắc

    Danh từ: cây to ở rừng thuộc họ đậu, gỗ màu đỏ, về sau đen, thớ rất mịn, thuộc loại...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top