- Từ điển Anh - Việt
Well-to-do
Mục lục |
/´weltə´du:/
Thông dụng
Tính từ
Thịnh vượng, giàu có
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- affluent , comfortable , flourishing , loaded , moneyed , prosperous , rich , rolling in it , set for life , snug , successful , wealthy , easy , well-heeled , well-off , sitting pretty
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Well-tried
/ ´wel´traid /, tính từ, Đã được thử thách (do đó đáng tin cậy), a well-tried remedy, cách điều trị đã được thử thách -
Well-trodden
/ ´wel´trɔdən /, tính từ, có nhiều người lui tới, -
Well-turned
/ ´wel´tə:nd /, tính từ, Được diễn đạt khéo léo, a well-turned compliment, lời khen khéo léo -
Well-type manometer
áp kế dạng ống, -
Well-type planchet
cốc chứa sâu, -
Well-up
Tính từ: (thông tục) cừ, giỏi, -
Well-ventilated
thông khí, -
Well-versed
/ ´wel´və:st /, tính từ, ( + in something) từng trải, biết nhiều, well-versed in the art of flattery, từng trải trong nghệ thuật... -
Well-water
Danh từ: nước giếng, -
Well-wisher
/ ´wel´wiʃə /, danh từ, người chỉ mong những điều tốt lành cho người khác, người có thiện chí, người hảo tâm, -
Well-worn
/ ´wel´wɔ:n /, tính từ, dùng quá nhiều, nhàm, cũ rích, lặp đi lặp lại (nhóm từ...), rất sờn cũ (do dùng nhiều), Từ... -
Well -stocked
hàng trữ đầy đủ, -
Well Field
vùng giếng, vùng có một hay nhiều giếng cung cấp lượng nước hay dầu sử dụng được. -
Well Injection
nội xạ giếng, việc đưa chất lỏng dưới bề mặt vào giếng. -
Well Monitoring
giám sát giếng, việc đo lường bằng những dụng cụ tại chỗ hay phương pháp kiểm định chất lượng nước giếng của... -
Well Plug
nút giếng, nắp phong kín nước và hơi được đặt trong một hố đào hay giếng để ngăn dòng chất lỏng di chuyển. -
Well Point
công cụ định vị giếng, Ống, que hay ống dẫn rỗng, thẳng tận cùng bằng một chân đế nhọn thủng lỗ và được gắn... -
Well assorted goods
hàng hóa đủ các loại, hàng hóa đủ loại, -
Well bead pressure
áp suất đầu giếng, -
Well begun is half done
Thành Ngữ:, well begun is half done, bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.