- Từ điển Anh - Việt
Workshop
Mục lục |
/´wə:k¸ʃɔp/
Thông dụng
Danh từ
Phân xưởng (sữa chữa, chế tạo máy móc...) (như) shop
Hội thảo
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Phân xưởng, xưởng
Xây dựng
nhà xưởng
nơi chuẩn bị
Kỹ thuật chung
cuộc hội thảo
nhà máy
Kinh tế
phân xưởng
xưởng
- cooperative workshop
- xưởng hợp tác
- domestic workshop
- xưởng gia đình
- opening of an additional workshop
- sự mở thêm một xưởng mới
- sheltered workshop
- xưởng có bảo hộ (không bị phá hỏng)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- atelier , establishment , factory , laboratory , mill , plant , studio
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Workshop crane
cần trục (trong) phân xưởng, cần trục trong xưởng, -
Workshop drawing
bản vẽ trong xưởng, bản vẽ ở xưởng, -
Workshop fabrication
sự chế tạo trong xưởng, -
Workshop microscope
kính hiển vi phân xưởng, -
Workshop painting
sự sơn trong xưởng, -
Workshop rivet
đinh tán lắp trong xưởng, -
Workshop truss
giàn mái răng cưa, giàn mái răng cưa, -
Workshop vice
bàn kẹp, -
Workshop work
công việc trong xưởng, -
Workspace
workspace, không gian làm việc, vùng làm việc, miền làm việc, save workspace, lưu vùng làm việc -
Workspace boundary
biên của miền làm việc, -
Workstation
/ wɜ:k'stei∫n /, trạm làm việc (trong mạng máy tính), đài làm việc, -
Workstation Function (WSF)
chức năng của trạm làm việc, -
Workstation Host Connection (WHC)
kết nối máy chủ của trạm làm việc, -
Workstation Operation System (WOS)
hệ thống khai thác trạm làm việc, -
Workstation address
địa chỉ trạm làm việc, -
Workstation category
loại trạm làm việc, -
Workstation controller (WSC)
bộ điều khiển trạm làm việc, -
Workstation description table
Nghĩa chuyên ngành: bảng mô tả trạm làm việc, -
Workstation identifier
số hiệu trạm làm việc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.