Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Deicer or de-icer

Kỹ thuật chung

bộ khử băng

Giải thích EN: A device or substance used to remove unwanted ice formations, as from the engine or windshield of a motor vehicle, the wings or body of an aircraft, and so on.Giải thích VN: Một thiết bị hay một chất được dùng để loại bỏ lớp băng vô ích khỏi động cơ hay kính chắn gió của xe gắn máy, các cánh hay thân của một phi cơ, và các vật khác.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Deicide

    / ´di:i¸said /, Danh từ: người giết chúa, tội giết chúa,
  • Deicing

    làm tan băng, sự khử băng, sự khử băng, sự chống đóng băng, sự làm tan băng, deicing agent, chất làm tan băng
  • Deicing agent

    chất làm tan băng,
  • Deicing control

    điều chỉnh phá băng,
  • Deicing device

    thiết bị khử băng, trang bị khử băng,
  • Deictic

    / ´daiktik /, Tính từ: (triết học); (ngôn ngữ học) có tính cách chỉ định,
  • Deification

    / ¸di:ifi´keiʃən /, danh từ, sự phong thần, sự tôn làm thần, sự tôn sùng, sự sùng bái,
  • Deiform

    / ´di:i¸fɔ:m /, tính từ, giống chúa, giống thần thánh,
  • Deify

    / ´di:i¸fai /, Ngoại động từ: phong thần, tôn làm thần, tôn sùng, sùng bái, Xây...
  • Deign

    / dein /, Động từ: rủ lòng, đoái hoài, hạ cố, Từ đồng nghĩa:...
  • Deindustrialization

    Danh từ: xu hướng giảm công nghiệp hoá, phi công nghiệp hóa, phi công nghiệp hóa (của nước bại...
  • Deinsectization

    (sự) khử côn trùng,
  • Deion circuit breaker

    bộ ngắt mạch khử iôn,
  • Deion gird

    lưới khử ion,
  • Deionization

    ngăn ion hóa, mất ion hóa, sự khử ion,
  • Deionization potential

    thế khử ion,
  • Deionize

    / di:´aiə¸naiz /, Kỹ thuật chung: khử iôn hóa,
  • Deism

    / ´di:izəm /, Danh từ: thần thánh, Xây dựng: thần thánh,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top