Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Ghost-town

Mục lục

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Thông dụng

Danh từ

Thành phố xưa kia thịnh vượng bây giờ điêu tàn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Ghost-write

    / ´goust¸rait /, ngoại động từ, viết (tài liệu) cho người khác và để người đó đứng tên luôn, peter ghost-wrote a quick...
  • Ghost-writer

    Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) người giúp việc cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn,...
  • Ghost corpuscle

    tiểu thể ma,
  • Ghost cursor

    con chạy ma,
  • Ghost dance

    danh từ, Điệu vũ để tiếp xúc với ma,
  • Ghost echo

    tiếng vọng bóng, tiếng vọng quần, tín dội bóng (rađa),
  • Ghost effect

    hiệu ứng parasit, hiệu ứng parazit, hiệu ứng phụ, hiệu ứng phụ, hiệu ứng ký sinh,
  • Ghost image

    ảnh giả, ảnh bóng, ảnh ma, ảnh quần,
  • Ghost in Fourier synthesis

    bóng ma trong tổng hợp fourier,
  • Ghost island

    đảo vẽ, đảo vạch sơn,
  • Ghost line

    vạch ma, dải thiên tích, đường mờ, đường sẫm, vệt mờ,
  • Ghost mode

    kiểu dao động ma,
  • Ghost reflection

    sự phản xạ ảo,
  • Ghost reflexion

    sự phản xạ ảo,
  • Ghost story

    danh từ, chuyện kinh dị, chuyện ma,
  • Ghost town

    Danh từ: thành phố mà những cư dân cũ đã bỏ đi hết, thành phố chết,
  • Ghost writer

    ký giả "ma",
  • Ghostlike

    / ´goust¸laik /, tính từ, như ma quỷ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top