Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Solid-state

Mục lục

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Thông dụng

Tính từ

Chỉ dùng bán dẫn (tức là thiết bị điện tử không có đèn điện tử)
a solid-state amplifier
một máy tăng âm chỉ dùng bán dẫn

Toán & tin

chất bán dẫn

Giải thích VN: Một miếng vật liệu, như silic hoặc germani, nằm giữa các cực dẫn điện tốt, như đồng chẳng hạn, và các vật liệu có độ cách điện khác nhau. Những miếng bán dẫn, gọi là các chip, có điện trở khác nhau được lắp ghép lại với nhau để tạo nên nhiều loại linh kiện điện tử. Trong máy tính cá nhân, các vật liệu bán dẫn được dùng cho những bộ vi xử lý, bộ nhớ trong, và các mạch điện tử khác.

Điện

vi rắn

Kỹ thuật chung

bán dẫn
trạng thái rắn
solid state effect
hiệu ứng trạng thái rắn
solid state reaction
phản ứng ở trạng thái rắn
solid-state controller
thiết bị điều chỉnh (cho) trạng thái rắn
solid-state device
bộ phận chất bán dẫn (trạng thái rắn)
solid-state disk
đĩa trạng thái rắn
vi điện tử
vi mạch
solid state meter
máy đo (kiểu) vi mạch
solid-state tariff register
bộ số vi mạch

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top