Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Chánh

Mục lục

Thông dụng

Danh từ

Head, chief (as opposite to phó)
một chánh hai phó
one chief and two deputies
chánh tổng
canton chief
Sprig, twig

Xem thêm các từ khác

  • Chành

    Thông dụng: open wide (one's mouth...).
  • Chạnh

    Thông dụng: Động từ: to be affected by some melancholy feeling, nghe điệu...
  • Oạch

    Thông dụng: plump., ngã đánh oạch một cái, to fall with a plump, to fall plump several times., Đi đường...
  • Oải

    Thông dụng: tính từ., tired; fatigued.
  • Cháo

    Thông dụng: Danh từ.: gruel, soup, cháo cá, fish gruel, cháo lòng, chitterling...
  • Oan

    Thông dụng: tính từ., being victim of an injustice.
  • Chào

    Thông dụng: to greet, to salute, to solicit, heigh ho! alas!, chào cờ, to salute the flag, chào từ biệt,...
  • Oán

    Thông dụng: Động từ., to resent; to feel resentment against.
  • Chão

    Thông dụng: Danh từ.: rope, đánh chão, to plait a rope, dai như chão rách...
  • Chảo

    Thông dụng: Danh từ.: pan, thung lũng hình lòng chảo, a pan-shaped valley,...
  • Oản

    Thông dụng: truncated cone of sticky rice., truncated-cone-shaped cake (made of roast glutinous rice flour).
  • Chạo

    Thông dụng: danh từ, salad of pig's underdone sliced skin and grilled rice flour and aromatic herbs
  • Oán hờn

    Thông dụng: feel resentment against, resent.
  • Oán thán

    Thông dụng: complain, grumble.
  • Chấp

    Thông dụng: Động từ: to give some handicap, to defy, to accept, to grant,...
  • Chạp

    Thông dụng: Danh từ: twelfth month, last month, (đi với giỗ tết) ancestors'...
  • Chập

    Thông dụng: danh từ, Động từ: to fasten together, to twist together, to...
  • Chặp

    Thông dụng: Danh từ.: moment, while, spell, short period, mắng cho một chặp,...
  • Oắt

    Thông dụng: tính từ., puny.
  • Oặt

    Thông dụng: be inflected, be bent.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top