- Từ điển Việt - Anh
O xít
Thông dụng
(hóa)Oxide
Xem thêm các từ khác
-
Òa
Thông dụng: Động từ., to burst out crying. -
Chánh
Thông dụng: Danh từ: head, chief (as opposite to phó), sprig, twig, một chánh... -
Chành
Thông dụng: open wide (one's mouth...). -
Chạnh
Thông dụng: Động từ: to be affected by some melancholy feeling, nghe điệu... -
Oạch
Thông dụng: plump., ngã đánh oạch một cái, to fall with a plump, to fall plump several times., Đi đường... -
Oải
Thông dụng: tính từ., tired; fatigued. -
Cháo
Thông dụng: Danh từ.: gruel, soup, cháo cá, fish gruel, cháo lòng, chitterling... -
Oan
Thông dụng: tính từ., being victim of an injustice. -
Chào
Thông dụng: to greet, to salute, to solicit, heigh ho! alas!, chào cờ, to salute the flag, chào từ biệt,... -
Oán
Thông dụng: Động từ., to resent; to feel resentment against. -
Chão
Thông dụng: Danh từ.: rope, đánh chão, to plait a rope, dai như chão rách... -
Chảo
Thông dụng: Danh từ.: pan, thung lũng hình lòng chảo, a pan-shaped valley,... -
Oản
Thông dụng: truncated cone of sticky rice., truncated-cone-shaped cake (made of roast glutinous rice flour). -
Chạo
Thông dụng: danh từ, salad of pig's underdone sliced skin and grilled rice flour and aromatic herbs -
Oán hờn
Thông dụng: feel resentment against, resent. -
Oán thán
Thông dụng: complain, grumble. -
Chấp
Thông dụng: Động từ: to give some handicap, to defy, to accept, to grant,... -
Chạp
Thông dụng: Danh từ: twelfth month, last month, (đi với giỗ tết) ancestors'... -
Chập
Thông dụng: danh từ, Động từ: to fasten together, to twist together, to... -
Chặp
Thông dụng: Danh từ.: moment, while, spell, short period, mắng cho một chặp,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.