- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Mớn
(hàng hải) calaison, mớn thuyền, calaison d'une barque -
Mớp
xem mắc mớp -
Mờ
flou; voilé; vague; mat; vaporeux; dépoli; trouble, bức vẽ mờ, dessin flou;, ánh sáng mờ, lumière voilée;, màu mờ, (hội họa) couleur... -
Mờ mờ
xem mờ -
Mờ nhạt
effacé; estompé, màu mờ nhạt, couleur effacée;, hình ảnh mờ nhạt, image estompée, mờ nhạt đi, s'estomper, mối căm thù mờ nhạt... -
Mời
inviter; convier, (tiếng địa phương) manger; boire; prendre, mời đến ăn cơm tối, inviter (quelqu'un) à d†ner;, mời ăn tiệc cưới,... -
Mời mọc
inviter (avec insistance) -
Mờm
tâter le terrain, nó chỉ mờm đấy thôi, il ne fait que tâter le terrain -
Mở
ouvrir, développer; déployer, percer, organiser; tenir, mettre en marche (un appareil; une machine), défaire; délier, donner de la voie (à une scie),... -
Mở cờ
mở cờ trong bụng le coeur en fête -
Mở mang
développer; faire prendre un essor, mở mang trí tuệ, développer l intelligence;, mở mang công nghiệp, développer l industrie;, mở mang thương... -
Mở máy
mettre en marche; faire fonctionner (une machine), (nghĩa bóng) démarrer -
Mở mặt
relever la tête, mở mặt với đời, relever la tête devant les autres, mở mày mở mặt, avoir une situation plus aisée -
Mỡ
(tiếng địa phương) sésame, (động vật học) xem cá mè, (kiến trúc) volige -
Mỡ màng
enduit de graisse; sali de graisse; graisseux, gras, cánh đồng mỡ màng, un gras pâturage;, mỡ màng béo tốt, gras et costaud -
Mỡ phần
lard de la région du cou et des cuisses du porc -
Mợ
riz cuit fermenté, quantité obtenue à chaque reprise, Ébréché ; égueulé, (ít dùng) tesson, đĩa mẻ, assiette ébréché, bình mẻ,... -
Mụ
tréteau, tấm phản đặt trên hai cái mễ, lit de planches posé sur deux tréteaux -
Mụ già
la mégère -
Mục
paragraphe; rubrique, pourri; carié, chương mục, chapitre, paragraphe;, mục báo, rubrique de journal, gỗ mục, bois pourri, xương mục, os...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.