- Từ điển Việt - Nhật
Multics
Tin học
マルチクス
Xem thêm các từ khác
-
Muromachi
むろまち - [室町], thời đại muromachi: 室町時代, ashikaga takauji, người đã thiết lập nên chế độ mạc phủ muromachi, và... -
Muôi
ひしゃく - [柄杓] - [bÍnh chƯỚc], おたまじゃくし - [お玉杓子], おたま - [お玉], sắt nóng chảy được đúc thành cái... -
Muôn dân
ぜんじんみん - [全人民] -
Muôn hình muôn vẻ
まちまち - [区々] - [khu] -
Muôn năm
ばんざい - [万歳] -
Muôn tâu hoàng hậu
こうごうへいか - [皇后陛下] - [hoÀng hẬu bỆ hẠ] -
Muôn tâu nữ hoàng
じょおうへいか - [女王陛下], ~ đã nhận được huy chương do nữ hoàng ban tặng vì sự cống hiến cho ~: ~への貢献に対し(人)が女王陛下より叙勲を受けたことを知る,... -
Muôn vật
ばんぶつ - [万物] -
Muông thú
どうぶつ - [動物], じゅう - [獣] -
Muỗi cắn
かにくわれる - [蚊に食われる], nốt muỗi cắn: 蚊に食われたあと -
Muỗi mang sốt rét
はまだらか - [羽斑蚊] - [vŨ ban vĂn], muỗi mang sốt rét này là vật mang ký sinh trùng sốt rét: 羽斑蚊はマラリア系状虫を媒介する -
Muỗi mắt
ぶよ - [蚋] -
Muỗi nhỏ
ぶよ - [蚋] -
Muỗi đốt
かにくわれる - [蚊に食われる], nốt muỗi cắn: 蚊に食われたあと -
Muỗng
スプーン -
Muỗng hất dầu
スプラッシャ -
Muỗng tạt dầu
オイルスクープ -
Muối Rô sen
ロシェルソールト -
Muối a-xít
えんさん - [塩酸] -
Muối biển
かいえん - [海塩]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.