Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bím

Mục lục

Danh từ

dải tóc kết lại, thường buông thõng xuống sau lưng
bím tóc
tóc tết thành hai bím

Danh từ

(Phương ngữ) bướu.

Xem thêm các từ khác

  • Bính

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ ba trong thiên can, sau ất trước đinh.
  • Bít

    Động từ: làm cho chỗ hở hoặc lối thông với bên ngoài trở thành kín đi, bị tắc đi, nhét...
  • Bíu

    Động từ: nắm chặt lấy để bám vào, đứa bé bíu chặt lấy tay mẹ, hai tay bíu lấy thành giường
  • Danh từ: động vật nhai lại, chân có hai móng, sừng rỗng và ngắn, lông thường vàng, nuôi để...
  • Bòn

    Động từ: tìm kiếm, góp nhặt từng ít một, lấy dần từng ít một của người khác, bằng mọi...
  • Bòn bon

    Danh từ: cây ăn quả, lá kép lẻ, quả tròn thành chùm, có năm múi, năm vách ngăn, cùi ngọt., Đồng...
  • Bòng

    Danh từ: cây cùng họ với bưởi, quả to, cùi dày, vị chua, quả bòng
  • Bòng bong

    Danh từ: dây leo thuộc loại dương xỉ, thường mọc xoắn vào nhau thành từng đám ở bờ bụi,...
  • Bòng bòng

    Danh từ: cây mọc thành bụi, lá có lông mịn, hoa to màu xanh tím mọc thành chùm.
  • Động từ: làm cho nhiều vật dài, rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc, (quần...
  • Bón

    Động từ: đút cho ăn từng tí một, Động từ: bỏ thêm chất để...
  • Bóng

    Danh từ: vùng không được ánh sáng chiếu tới do bị một vật che khuất, hoặc hình của vật...
  • Bóng bảy

    Tính từ: (từ cũ, hoặc ph), xem bóng bẩy
  • Bóng bẩy

    Tính từ: có vẻ đẹp hào nhoáng bề ngoài, (lời văn) đẹp đẽ, trau chuốt, có nhiều hình ảnh,...
  • Bóp chết

    Động từ: làm cho không thể tồn tại được, thường là bằng bạo lực, đàn áp hòng bóp chết...
  • Danh từ: đồ dùng giống cái chậu nhỏ, thường có nắp đậy và quai cầm, được làm bằng sắt...
  • Bô bô

    Tính từ: lớn tiếng nói ra điều không nên nói một cách không có ý tứ, chưa chi đã bô bô cái...
  • Bôi

    Động từ: làm cho một chất nào đó dính thành lớp mỏng trên bề mặt, (khẩu ngữ) làm không...
  • Bông

    Danh từ: cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già chứa xơ trắng, dùng...
  • Bông lơn

    Động từ: nói đùa, thường là không đứng đắn, nói bông lơn, Đồng nghĩa : ba lơn, bỡn cợt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top