- Từ điển Việt - Việt
Bấy chừ
Đại từ
(Từ cũ, hoặc ph) bấy giờ
- bấy chừ là năm 1945
Xem thêm các từ khác
-
Bấy giờ
khoảng thời gian được xác định, được nói đến, trong quá khứ hoặc trong tương lai; khi ấy, lúc đó, bấy giờ các con... -
Bấy nhiêu
số lượng đã nói đến; ngần ấy, "ai ơi đừng bỏ ruộng hoang, bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu." (cdao) -
Bầm
Danh từ: (phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng miền bắc), Tính... -
Bần
Danh từ: cây to mọc ở vùng nước lợ, có rễ phụ nhọn và xốp nhô ngược lên khỏi mặt bùn.,... -
Bần sĩ
Danh từ: (từ cũ) người học trò nghèo thời phong kiến., Đồng nghĩa : hàn nho, hàn sĩ -
Bần thần
Tính từ: kém vẻ linh hoạt vì mệt mỏi hoặc vì đang có điều băn khoăn, lo nghĩ, nét mặt bần... -
Bần tăng
Danh từ: (từ cũ) từ nhà sư dùng để tự xưng một cách khiêm tốn. -
Bần đạo
Danh từ: (từ cũ) từ hoà thượng dùng để tự xưng một cách khiêm tốn. -
Bầu
Danh từ: cây leo bằng tua cuốn, lá mềm rộng và có lông mịn, quả tròn, dài, có loại thắt eo... -
Bầu bạn
Danh từ: bạn (nói khái quát), Động từ: (Ít dùng) kết bạn, làm... -
Bầu bậu
Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem bàu bạu -
Bầy
Danh từ: đám đông động vật cùng loài sống với nhau hoặc tạm thời tập hợp tại một chỗ,... -
Bầy nhầy
Tính từ: nhơn nhớt và dinh dính, gây cảm giác kinh tởm, (thịt) mềm nhão và bùng nhùng, thường... -
Bẩm
Động từ: (từ cũ) thưa, trình, bẩm ngài, có việc phải bẩm quan -
Bẩn
Tính từ: có nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố, (khẩu ngữ) xấu xa, tồi tệ... -
Bẩy
Danh từ: rầm nghiêng vươn ra khỏi hàng cột ngoài để đỡ mái hiên trong vì kèo., Danh... -
Bẫm
Tính từ: (khẩu ngữ) khoẻ, (thông tục) dễ có được món lợi lớn, cho trâu ăn bẫm, bẫm sức,... -
Bẫy
Danh từ: dụng cụ thô sơ để lừa bắt, giết loài vật hoặc kẻ địch, cái bố trí sẵn để... -
Bậc
Danh từ: chỗ đặt chân để bước lên xuống, thứ, hạng xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới,... -
Bậm
Động từ: Tính từ: (cây hoặc bộ phận của cây) to bề ngang và...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.