Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bồ bịch

Mục lục

Danh từ

đồ đựng đan bằng tre nứa như bồ, bịch, v.v. (nói khái quát)
bồ bịch để ngổn ngang

Danh từ

(Khẩu ngữ) người có quan hệ yêu đương, thường là không nghiêm túc hoặc không chính đáng (nói khái quát)
mải mê bồ bịch
hai người là vợ chồng hay bồ bịch?
Đồng nghĩa: nhân ngãi, nhân tình, tình nhân

Động từ

(Khẩu ngữ) cặp bồ
giám đốc bồ bịch với thư kí
Đồng nghĩa: bắt bồ, bắt nhân tình, ngoại tình

Xem thêm các từ khác

  • Bồ chao

    Danh từ chim cùng họ với khướu, lông màu nâu, kêu chao, chao .
  • Bồ các

    Danh từ (Phương ngữ) ác là.
  • Bồ câu

    Danh từ chim nuôi để làm cảnh và ăn thịt, cánh dài, bay giỏi, mắt tròn đẹp và sáng, mỏ yếu; được dùng làm biểu tượng...
  • Bồ công anh

    Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, mọc hoang, hoa vàng, lá hình mũi mác, dùng làm thuốc.
  • Bồ hòn

    Danh từ cây to cùng họ với vải, nhãn, quả tròn, vị rất đắng, có thể dùng để giặt thay xà phòng.
  • Bồ hóng

    Danh từ bụi mịn đen do khói đóng lại lâu ngày thành mảng, thành lớp trên nóc bếp, vách bếp tường bếp bám đầy bồ hóng...
  • Bồ kếp

    Danh từ (Phương ngữ) xem bồ kết
  • Bồ kết

    Danh từ cây to, thân và cành có gai dài, quả dẹp, thường dùng để nấu nước gội đầu hoặc làm thuốc chữa bệnh gội...
  • Bồ liễu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) loài cây rụng lá sớm nhất về mùa đông, dễ mọc, nhưng dễ tàn; dùng trong văn học cổ để...
  • Bồ ngắm

    Danh từ vật chuẩn hình trụ tròn, đặt trên đỉnh cột tiêu dùng trong trắc địa.
  • Bồ nhí

    Danh từ (Khẩu ngữ) nhân tình còn rất trẻ tuổi (của một người đã đứng tuổi; hàm ý châm biếm) bồ nhí của giám đốc
  • Bồ nông

    Danh từ chim cỡ lớn, mỏ to và dài, cổ có bìu đựng mồi kiếm được, sống từng đàn ở bờ sông, bờ biển, thường bắt...
  • Bồ quân

    Danh từ cây nhỡ, thân có gai mập, lá hình trái xoan, có răng khía, quả chín màu đỏ tím, ăn vị hơi chua.
  • Bồ ruột

    Danh từ (Khẩu ngữ) người bạn hoặc người tình gắn bó nhất, thân thiết nhất nhỏ bạn là bồ ruột của em từ hồi vỡ...
  • Bồ sứt cạp

    Danh từ (Khẩu ngữ) ví thân người to lớn sồ sề quá mức (thường nói về phụ nữ) to như bồ sứt cạp
  • Bồ tát

    Danh từ (thường viết hoa) người tu hành đắc đạo trong đạo Phật, có hiểu biết rộng, có đức độ cao.
  • Bồ đài

    Danh từ đồ dùng để múc nước, làm bằng mo cau gập và nẹp lại.
  • Bồ đào

    Danh từ (Từ cũ) (cây, quả) nho trái bồ đào rượu bồ đào
  • Bồi bàn

    Danh từ người làm thuê chuyên phục vụ ở bàn ăn gọi bồi bàn tính tiền làm bồi bàn cho khách sạn
  • Bồi bút

    Danh từ kẻ làm tay sai bằng nghề viết sách báo bọn bồi bút của lũ thực dân
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top