Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chật chội

Tính từ

chật, gây nên cảm giác bức bối khó chịu (nói khái quát; thường nói về nơi ở, điều kiện ở)
nhà cửa chật chội
Trái nghĩa: rộng rãi

Xem thêm các từ khác

  • Chật cứng

    Tính từ chật đến mức như không cựa được trên xe đã chật cứng người người ngồi chật cứng cả căn phòng Đồng nghĩa...
  • Chật hẹp

    Tính từ vừa chật vừa hẹp đường sá chật hẹp căn phòng chật hẹp Trái nghĩa : rộng rãi có phạm vi quá hẹp do những...
  • Chật ních

    Tính từ chật đến mức như không thể lèn hoặc chen thêm vào được nữa túi nhét chật ních rạp hát chật ních những người...
  • Chật vật

    Tính từ (làm việc gì) có vẻ vất vả, khó nhọc có làm được cũng phải chật vật chật vật mãi mới kê được cái tủ...
  • Chậu thau

    Danh từ chậu nhỏ (ngày xưa vốn bằng thau, nay thường bằng nhôm, nhựa), thường dùng để rửa mặt. Đồng nghĩa : thau
  • Chắc chân

    Tính từ có được sự đảm bảo chắc chắn về địa vị hoặc hoàn cảnh sinh sống tìm được một chỗ làm chắc chân
  • Chắc dạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) no bụng, no được lâu ăn cơm cho chắc dạ vững tâm, không còn phải lo lắng đã chuẩn bị kĩ càng trước...
  • Chắc hẳn

    Phụ từ từ biểu thị ý tin chắc là như thế chuyện ấy, chắc hẳn anh đã biết? chắc hẳn mọi người đang chờ
  • Chắc lép

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tính so đo, tính toán để cầm chắc phần hơn, không bị thiệt trong quan hệ với người khác tính...
  • Chắc mẩm

    Động từ (Khẩu ngữ) tin chắc và yên trí là sẽ đúng như vậy cứ chắc mẩm là đúng, ai ngờ lại sai
  • Chắc như cua gạch

    (cơ bắp) rất chắc và khoẻ mạnh người chắc như cua gạch như chắc như đinh đóng cột nói chắc như cua gạch
  • Chắc như đinh đóng cột

    (nói, hứa) rất chắc chắn, như không có gì làm thay đổi được nói chắc như đinh đóng cột Đồng nghĩa : chắc như cua gạch
  • Chắc nình nịch

    Tính từ như chắc nịch (nhưng ý nhấn mạnh hơn) thân hình chắc nình nịch
  • Chắc nịch

    Tính từ rắn chắc đến mức như được dồn nén chặt cánh tay chắc nịch rắn rỏi và dứt khoát, thể hiện sự vững vàng,...
  • Chắc tay

    Tính từ vững vàng về tay nghề, về công việc lái xe chưa thật chắc tay cày đã chắc tay
  • Chắc xanh

    Tính từ (hạt lúa) ở trạng thái nhân đã đặc và cứng, nhưng vỏ còn xanh những bông lúa chắc xanh
  • Chắc ăn

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất chắc chắn, hoàn toàn đảm bảo được kết quả bắn phát nào chắc ăn phát đó có chắc ăn mới...
  • Chắm chúi

    Tính từ (Ít dùng) chăm chú làm việc gì đó mà không để ý đến xung quanh ngồi chắm chúi đọc sách
  • Chắn bóng

    Động từ dùng tay ngăn bóng đập của đối phương ở trên lưới, trong bóng chuyền kĩ thuật chắn bóng trên lưới
  • Chắn bùn

    Danh từ tấm mỏng che trên bánh xe để bùn khỏi bắn lên.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top