Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chắc chân

Tính từ

có được sự đảm bảo chắc chắn về địa vị hoặc hoàn cảnh sinh sống
tìm được một chỗ làm chắc chân

Xem thêm các từ khác

  • Chắc dạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) no bụng, no được lâu ăn cơm cho chắc dạ vững tâm, không còn phải lo lắng đã chuẩn bị kĩ càng trước...
  • Chắc hẳn

    Phụ từ từ biểu thị ý tin chắc là như thế chuyện ấy, chắc hẳn anh đã biết? chắc hẳn mọi người đang chờ
  • Chắc lép

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tính so đo, tính toán để cầm chắc phần hơn, không bị thiệt trong quan hệ với người khác tính...
  • Chắc mẩm

    Động từ (Khẩu ngữ) tin chắc và yên trí là sẽ đúng như vậy cứ chắc mẩm là đúng, ai ngờ lại sai
  • Chắc như cua gạch

    (cơ bắp) rất chắc và khoẻ mạnh người chắc như cua gạch như chắc như đinh đóng cột nói chắc như cua gạch
  • Chắc như đinh đóng cột

    (nói, hứa) rất chắc chắn, như không có gì làm thay đổi được nói chắc như đinh đóng cột Đồng nghĩa : chắc như cua gạch
  • Chắc nình nịch

    Tính từ như chắc nịch (nhưng ý nhấn mạnh hơn) thân hình chắc nình nịch
  • Chắc nịch

    Tính từ rắn chắc đến mức như được dồn nén chặt cánh tay chắc nịch rắn rỏi và dứt khoát, thể hiện sự vững vàng,...
  • Chắc tay

    Tính từ vững vàng về tay nghề, về công việc lái xe chưa thật chắc tay cày đã chắc tay
  • Chắc xanh

    Tính từ (hạt lúa) ở trạng thái nhân đã đặc và cứng, nhưng vỏ còn xanh những bông lúa chắc xanh
  • Chắc ăn

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất chắc chắn, hoàn toàn đảm bảo được kết quả bắn phát nào chắc ăn phát đó có chắc ăn mới...
  • Chắm chúi

    Tính từ (Ít dùng) chăm chú làm việc gì đó mà không để ý đến xung quanh ngồi chắm chúi đọc sách
  • Chắn bóng

    Động từ dùng tay ngăn bóng đập của đối phương ở trên lưới, trong bóng chuyền kĩ thuật chắn bóng trên lưới
  • Chắn bùn

    Danh từ tấm mỏng che trên bánh xe để bùn khỏi bắn lên.
  • Chắn cạ

    Danh từ xem chắn
  • Chắn xích

    Danh từ tấm mỏng che xích xe đạp, mô tô, v.v. chắn xích xe đạp
  • Chắp cánh

    Động từ tạo điều kiện tốt nhất để đạt tới đỉnh cao (ví như chắp dài thêm cánh để bay cao hơn, xa hơn) chắp cánh...
  • Chắp cánh liền cành

    (Từ cũ, Văn chương) ví tình cảm nam nữ gắn bó khăng khít với nhau \"Trong khi chắp cánh liền cành, Mà lòng rẻ rúng đã dành...
  • Chắp nối

    Động từ gắn kết nhiều phần, nhiều bộ phận lại với nhau cho thành một thể thống nhất chắp nối những tình tiết của...
  • Chắp tay rủ áo

    ví thái độ buông xuôi, dửng dưng trước những việc đang xảy ra, mà đúng ra mình phải có trách nhiệm. Đồng nghĩa : khoanh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top