Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mộng

Mục lục

Danh từ

mầm mới nhú ra ở hạt
thóc giống ủ đã mọc mộng

Danh từ

tổ chức xơ mọc từ kết mạc, lan dần vào giác mạc và có thể che lấp đồng tử
mắt có mộng

Danh từ

gờ trên một chi tiết khớp vào rãnh hay ổ có hình dáng và kích thước tương ứng của một chi tiết khác, để liên kết các chi tiết này với nhau
mộng tủ
mộng không khớp

Danh từ

hiện tượng thấy người hay sự việc hiện ra như thật trong giấc ngủ
gặp nhau trong mộng
giấc mộng
điều luôn luôn được hình dung, tưởng tượng tới và mong muốn trở thành sự thật
ôm mộng văn chương
người yêu trong mộng
vỡ mộng

Động từ

(Ít dùng) thấy người hay sự việc hiện ra trong giấc ngủ
mộng thấy chuyện chẳng lành
Đồng nghĩa: chiêm bao, mê, mơ

Tính từ

(trâu bò) to béo (thường đã thiến)
bò mộng
to như con trâu mộng

Xem thêm các từ khác

  • Mộng ước

    Danh từ: (văn chương) điều tốt đẹp luôn luôn mơ ước có được, mộng ước không thành, nuôi...
  • Một

    Danh từ: số (ghi bằng 1) đầu tiên trong dãy số tự nhiên, (khẩu ngữ) tháng mười một âm lịch...
  • Mớ

    Danh từ: tập hợp gồm một số vật cùng loại được gộp lại thành đơn vị, số lượng tương...
  • Mới

    Tính từ: vừa được làm ra hay là chưa dùng hoặc dùng chưa lâu, vừa có, vừa xuất hiện, (người)...
  • Mớm

    Động từ: cho con ăn bằng cách chuyển thức ăn trực tiếp từ miệng mình sang miệng con, gợi...
  • Mớn

    Danh từ: khoang tàu thuyền, dùng làm nơi chứa người hoặc hàng hoá khi chuyên chở., mớn nước...
  • Mờ

    Tính từ: (ánh sáng) yếu ớt, không rõ, không đủ sức chiếu sáng các vật xung quanh, (mắt) kém,...
  • Mờ nhạt

    Tính từ: mờ, không rõ nét, ánh trăng non mờ nhạt, một người mờ nhạt, không có gì nổi trội
  • Mời

    Động từ: tỏ ý mong muốn, yêu cầu ai đó làm việc gì một cách lịch sự, trân trọng, ăn hoặc...
  • Mời mọc

    Động từ: mời (nói khái quát), ân cần mời mọc, mời mọc khách hàng
  • Mời rơi

    Động từ: (Ít dùng) như mời lơi, lời mời rơi
  • Mở

    Động từ: làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị đóng kín, bịt kín, mà thông được với...
  • Mở cờ

    Động từ: ví trạng thái hết sức hân hoan, vui sướng trong lòng, lòng vui như mở cờ, Đồng nghĩa...
  • Mở mang

    Động từ: làm cho rộng lớn thêm lên (về phạm vi, tầm cỡ, trình độ), mở mang bờ cõi, mở...
  • Mở mặt

    Động từ: có thể ít nhiều hãnh diện được với mọi người (do đã khá giả, thành đạt),...
  • Mỡ

    Danh từ: cây to mọc ở rừng, cùng họ với vàng tâm, gỗ nhẹ màu vàng nhạt, thường dùng trong...
  • Mỡ màng

    Danh từ: mỡ để ăn (nói khái quát), Tính từ: có vẻ mượt mà, tươi...
  • Mỡ máy

    Danh từ: dầu nhờn nhưng ở dạng đặc, thường dùng để bôi trơn máy móc.
  • Mợ

    Danh từ: vợ của cậu (có thể dùng để xưng gọi)., (từ cũ) mẹ (dùng để xưng gọi trong một...
  • Mụ

    Danh từ: người đàn bà đã có tuổi (thường hàm ý coi khinh), (phương ngữ) từ người chồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top