Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

lá lách, theo cách gọi trong đông y
thuốc bổ tì

Danh từ

vết xước, vết bẩn trên một vật nào đó, làm cho xấu đi
viên ngọc có tì

Động từ

đè mạnh xuống hoặc áp mạnh vào một chỗ tựa chắc chắn, để có được một thế vững
tì cằm vào đầu gối
tì tay xuống mặt bàn

Xem thêm các từ khác

  • Tì tì

    (khẩu ngữ) (dáng vẻ ăn, uống, ngủ) liên tục, không chịu thôi, không biết gì đến xung quanh, uống rượu tì tì, thức ăn...
  • Tì vị

    Danh từ: lá lách và dạ dày, theo cách gọi trong đông y, tì vị yếu
  • Tìm

    Động từ: cố làm sao cho thấy được, cho có được (cái biết là có ở đâu đó), cố làm sao...
  • Tình

    Danh từ: sự yêu mến, gắn bó giữa người với người, sự yêu đương giữa nam và nữ, tình...
  • Tình thế

    Danh từ: tình hình và xu thế, về mặt có lợi hay không có lợi cho những hoạt động nào đó...
  • Tình tứ

    Tính từ: có những biểu hiện tình cảm yêu thương một cách tế nhị, đáng yêu (thường nói...
  • Tình tự

    Danh từ: (từ cũ) tâm tình, tâm sự, Động từ: bày tỏ với nhau tình...
  • Tình ý

    Danh từ: tình cảm và ý định ấp ủ trong lòng, người khác chưa biết, tình cảm yêu đương đang...
  • Danh từ: (khẩu ngữ) vú (dùng khi nói với trẻ con hoặc theo cách nói của trẻ con), Danh...
  • Tí ti

    Danh từ: (khẩu ngữ) lượng hết sức nhỏ, hết sức ít, Tính từ:...
  • Tí tẹo

    Danh từ: (khẩu ngữ) lượng rất nhỏ, rất ít, như chỉ một tí, một tẹo, Tính...
  • Tí tị

    (khẩu ngữ) như tí ti, tí tị nữa là xong, hết sạch, chẳng còn tí tị nào
  • Tía

    Danh từ: (phương ngữ) cha (chỉ dùng để xưng gọi), Tính từ: có...
  • Tím

    Tính từ: có màu do xanh và đỏ hợp thành, như màu hoa sim, màu quả cà dái dê, v.v., (da, thịt)...
  • Tín

    Danh từ: đức tin của con người biết trọng lời hứa và biết tin nhau, buôn bán phải giữ chữ...
  • Tín dụng

    Danh từ: sự vay mượn tiền mặt và vật tư, hàng hoá, cấp tín dụng, vay tín dụng, tổ chức...
  • Tính

    Danh từ: đặc trưng tâm lí của mỗi người, nói chung, đặc điểm làm nên cái cơ bản của sự...
  • Tính chất

    Danh từ: đặc điểm riêng của sự vật, hiện tượng, làm phân biệt nó với những sự vật hiện...
  • Tính dục

    Danh từ: sự đòi hỏi sinh lí về quan hệ tính giao, hiểu biết về tính dục, thoả mãn tính dục,...
  • Tính hướng

    Danh từ: vận động của cây do ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh tác động từ một hướng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top