Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trưởng

Mục lục

Danh từ

người đứng đầu một đơn vị, tổ chức
trưởng họ
trưởng bản
trưởng ban văn nghệ

Tính từ

được coi là đứng đầu trong gia đình, trong họ
người con trưởng
anh trưởng
Đồng nghĩa: cả
. yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa người cấp trưởng, như: trưởng phòng, trưởng ban, tiểu đội trưởng, trạm trưởng, v.v..

Xem thêm các từ khác

  • Trưởng thành

    Động từ: (người, sinh vật) phát triển đến mức hoàn chỉnh, đầy đủ về mọi mặt, trở...
  • Trưởng đoàn

    Danh từ: người đứng đầu, lãnh đạo một đoàn công tác, trưởng đoàn đàm phán, trưởng đoàn...
  • Trượng

    Danh từ: gậy dài bằng gỗ, thời trước dùng để đánh người bị xử phạt, Danh...
  • Trạc

    Danh từ: đồ đan bằng tre rộng miệng, nông lòng, thường dùng để khiêng đất, Danh...
  • Trại

    Danh từ: lều dựng để ở tạm tại một nơi chỉ đến một thời gian rồi đi, khu dân cư mới...
  • Trạm

    Danh từ: nhà, nơi bố trí ở dọc đường giao thông để làm một nhiệm vụ nhất định nào đó,...
  • Trạng

    Danh từ: (từ cũ) trạng nguyên (gọi tắt), (khẩu ngữ) nhân vật có tài đặc biệt trong truyện...
  • Trạnh

    Danh từ: (phương ngữ) rùa biển.
  • Trạt

    Danh từ: vôi bẩn pha lẫn với sạn, sỏi ở đáy hố tôi vôi., Đồng nghĩa : trạt vôi
  • Trả

    Danh từ: chim nhỏ, lông xanh biếc, mỏ lớn và thẳng, màu đỏ, chuyên bắt cá, Động...
  • Trải

    Danh từ: thuyền nhỏ và dài, dùng trong các cuộc thi bơi thuyền, Động từ:...
  • Trảm

    Động từ: (từ cũ) chém đầu, xử trảm, tiền trảm hậu tấu
  • Trảng

    Danh từ: khoảng đất rộng giữa rừng hoặc giữa hai khu rừng, trảng cỏ, trảng cát
  • Trảu

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ), xem trẩu
  • Trảy

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ), Động từ: róc cho sạch, trảy mắt...
  • Trấn

    Danh từ: (từ cũ) đơn vị hành chính thời xưa, thường tương đương với một tỉnh., Động...
  • Trấu

    Danh từ: lớp vỏ cứng đã tách ra của hạt thóc, bếp đun trấu
  • Trầm

    Danh từ: trầm hương (nói tắt), Động từ: (phương ngữ) chìm, hoặc...
  • Trầm lặng

    Tính từ: lặng lẽ, ít hoạt động, không có biểu hiện sôi nổi bên ngoài, tính trầm lặng, ít...
  • Trần

    Danh từ: mặt phẳng nằm ngang giới hạn phía trên cùng của gian phòng hoặc toa xe, Danh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top