Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Paradis” Tìm theo Từ (85) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (85 Kết quả)

  • / ´pærə¸dɔs /, Danh từ: (quân sự) bờ lưng (bờ cao dọc phía sau hào),
  • / ˈpærəˌdaɪs , ˈpærəˌdaɪz /, Danh từ: ( paradise) thiên đường, nơi cực lạc (trong (kinh thánh)), nơi lý tưởng, hoàn hảo, lạc viên (như) earthly paradise(thiên đường trần thế),...
  • chín mé,
  • / ´pærə¸daim /, Danh từ: (ngôn ngữ học) hệ biến hoá, mẫu, mô hình, kiểu, Nghiên Cứu Khoa Học: thế giới quan, niệm giới, Từ...
  • như paradisiac,
  • tháp,
  • (thuộc) điện cảm ứng,
  • / ´pærisis /, Danh từ: (y học) bệnh liệt nhẹ (không cử động được, nhưng vẫn còn cảm giác), Y học: liệt nhẹ,
  • / ´pærədist /, danh từ, người viết văn thơ nhại,
  • loạn xúc giác,
  • / pə´reidə /,
  • / ´færə¸dizəm /, Y học: điện cảm ứng,
  • áp xe lọi,
  • / 'pælədin /, Danh từ: (sử học) lạc hầu (triều vua sác-lơ-ma-nhơ), (sử học) hiệp sĩ, người bênh vực, người đấu tranh (cho chính nghĩa...), Từ đồng...
  • / pə´rɔdik /, tính từ, (thuộc, có tính chất) xem parody,
  • Danh từ: tình trạng hạnh phúc ảo tưởng,
  • Liên từ: (từ cổ, nghĩa cổ) tất nhiên,
  • / ´pærə¸dɔks /, Danh từ: Ý kiến ngược đời, sự ngược đời, (triết học) nghịch biện, (toán học) nghịch lý, ngược đời, vật ngược đời, Toán...
  • ven biển,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top