Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Ply

Nghe phát âm

Mục lục

/plai/

Thông dụng

Danh từ

Lớp (gỗ), độ dày (vải)
three-ply wood
gỗ ba lớp
Sợi tao (len, thừng...)
three-four-ply knitting wool
len đan ba/bốn tao
(nghĩa bóng) khuynh hướng, nếp, thói quen
to take a ply
tạo được cái nếp; tạo được một thói quen; nảy ra cái khuynh hướng

Ngoại động từ ( plied)

Ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ
to ply an our
ra sức chèo
to ply the hammer
ra sức quai búa
to ply the needle
miệt mài kim chỉ vá may
to ply one's task
miệt mài với công việc
Công kích dồn dập; hỏi dồn dập
to ply someone with questions
hỏi ai dồn dập
to ply someone with arguments
lấy lý lẽ mà công kích ai dồn dập
Tiếp tế liên tục, tiếp mãi
to ply someone with food
tiếp mãi đồ ăn cho ai

Nội động từ

( + between) chạy tuyến (tàu, xe khách)
ships plying between Haiphong and Odessa
những tàu chạy tuyến Hải phòng Ô-đe-xa
( + at) đón khách tại (nơi nào) (người chèo đò, người đánh xe ngựa thuê, người khuân vác...)
(hàng hải) chạy vút (thuyền buồm)
ply one's trade
làm một công việc (khéo tay)
ply for hire
đợi một chỗ, chạy loanh quanh để đón khách (người lái taxi, người chèo thuyền..)

Ô tô

Nghĩa chuyên ngành

lớp (lốp)
sợi bố
tạo sợi hố

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

cho đi qua

Nguồn khác

  • ply : Foldoc

Xây dựng

Nghĩa chuyên ngành

bó (sợi)
độ dày (của một bộ phận liên kết bằng bulông)
sợi cáp

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

chỉ
nếp gấp (vành bánh)
màng

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
carry on , dispense , employ , exercise , exert , follow , function , handle , maneuver , manipulate , practice , pursue , put out , swing , throw , utilize , wield , crease , double , pleat , ruck , bend , comply , fold , importune , mold , shape , steer , urge , work

Từ trái nghĩa

verb
be lazy , idle

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top