- Từ điển Việt - Anh
Công chúng
|
Thông dụng
Danh từ
- The public
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
general public
public
- bán cho công chúng
- public sale
- chào bán cho công chúng
- public offering
- chào bán lần đầu cho công chứng
- initial public offering
- công chúng mục tiêu
- target public
- giá chào bán cho công chúng
- public offering price
- nhà kế toán (công chứng)
- public accountant
- phát hành (bán) trong công chúng
- public placing
- phát hành công khai (cổ phiếu... trong công chúng)
- public issue
- phát hành trong công chúng
- public issue
- phát hành trong công chúng
- public placing
- quan hệ với công chúng
- public relations
- quảng cáo phục vụ công chúng
- public service advertising
- quyền sở hữu của công chúng
- public ownership
- tài khoản vãng lai của nhà nước với công chúng
- treasury account with the public
- tiền quyên góp của công chúng
- public donation
- đi vào công chúng
- going public
publics
totalize
Xem thêm các từ khác
-
Nhà băng
(cũ) bank., bank, gửi tiền ở nhà băng, to deposit mony of a bank., nhà băng dữ liệu, data bank -
Vân vân
et cetera, and so on, and so forth, and so on, et cetera -
Nhà bếp
danh từ., kitchen, range, kitchen, kitchen. -
Nhà buôn
businessman, trader., merchant, dealer -
Nhà cầu
roofed corridor (between two buildings), gallery., roofed corridor connecting two houses -
Nhà chọc trời
skyscraper., skyscraper, high-rise (building), giải thích vn : một tòa nhà cao tầng thường là một tòa nhà thương mại được xây... -
Góp phần
Động từ, contributory, to take part in, to participate in, sự sơ suất góp phần, contributory negligence -
Nhà chứa
danh từ., hangar, brothel. -
Nhà đèn
(cũ) urban power-station, urban power-house., lighthouse, light-vessel -
Nhà hàng
Danh từ.: restaurant; hotel., shop; store., restaurant, in-store restaurant, restaurant, nhà hàng nổi, floating... -
Nhà khách
danh từ., inn, guest house. -
Chòm sao
constellation, star cluster -
Cảm nghĩ
impression and feeling, sentiment, những cảm nghĩ của nhà văn trước cuộc sống, a writer's impressions and feelings about life -
Cảm quan
the sense organs., organoleptic, sự nghiên cứu cảm quan, organoleptic examination, sự đánh giá bằng cảm quan, organoleptic rating, sự... -
Cảm tính
Danh từ: feeling, sentiment, đó chỉ mới là nhận xét theo cảm tính, that is only a comment dictated by... -
Nhà ngang
annex, wing., annex (e), wing -
Công hàm
Danh từ: diplomatic note, dispatch, trao đổi công hàm, to exchange diplomatic note -
Nhà ngoài
outbuilding., outbuilding -
Nhà ngủ
dormitory., dormitory, dormitory (house) -
Công ích
danh từ, public good, public interest, public interest; public benefit, quảng cáo công ích, public interest advertising, ưu tiên công ích, preference...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.