- Từ điển Việt - Việt
Bí bách
Tính từ
(Khẩu ngữ) bí quá, không có lối thoát
- hoàn cảnh bí bách
Xem thêm các từ khác
-
Bí phấn
Danh từ: -
Bí thư
Danh từ: người được bầu ra để thay mặt ban chấp hành, lãnh đạo công việc hằng ngày (trong... -
Bím
Danh từ: dải tóc kết lại, thường buông thõng xuống sau lưng, Danh từ:... -
Bính
Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ ba trong thiên can, sau ất trước đinh. -
Bít
Động từ: làm cho chỗ hở hoặc lối thông với bên ngoài trở thành kín đi, bị tắc đi, nhét... -
Bíu
Động từ: nắm chặt lấy để bám vào, đứa bé bíu chặt lấy tay mẹ, hai tay bíu lấy thành giường -
Bò
Danh từ: động vật nhai lại, chân có hai móng, sừng rỗng và ngắn, lông thường vàng, nuôi để... -
Bòn
Động từ: tìm kiếm, góp nhặt từng ít một, lấy dần từng ít một của người khác, bằng mọi... -
Bòn bon
Danh từ: cây ăn quả, lá kép lẻ, quả tròn thành chùm, có năm múi, năm vách ngăn, cùi ngọt., Đồng... -
Bòng
Danh từ: cây cùng họ với bưởi, quả to, cùi dày, vị chua, quả bòng -
Bòng bong
Danh từ: dây leo thuộc loại dương xỉ, thường mọc xoắn vào nhau thành từng đám ở bờ bụi,... -
Bòng bòng
Danh từ: cây mọc thành bụi, lá có lông mịn, hoa to màu xanh tím mọc thành chùm. -
Bó
Động từ: làm cho nhiều vật dài, rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc, (quần... -
Bón
Động từ: đút cho ăn từng tí một, Động từ: bỏ thêm chất để... -
Bóng
Danh từ: vùng không được ánh sáng chiếu tới do bị một vật che khuất, hoặc hình của vật... -
Bóng bảy
Tính từ: (từ cũ, hoặc ph), xem bóng bẩy -
Bóng bẩy
Tính từ: có vẻ đẹp hào nhoáng bề ngoài, (lời văn) đẹp đẽ, trau chuốt, có nhiều hình ảnh,... -
Bóp chết
Động từ: làm cho không thể tồn tại được, thường là bằng bạo lực, đàn áp hòng bóp chết... -
Bô
Danh từ: đồ dùng giống cái chậu nhỏ, thường có nắp đậy và quai cầm, được làm bằng sắt... -
Bô bô
Tính từ: lớn tiếng nói ra điều không nên nói một cách không có ý tứ, chưa chi đã bô bô cái...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.