- Từ điển Việt - Việt
Bốn phương tám hướng
tất cả mọi phương, mọi hướng trong bầu trời.
- Đồng nghĩa: bốn phương
Xem thêm các từ khác
-
Bồ bịch
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng đan bằng tre nứa như bồ, bịch, v.v. (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) người có... -
Bồ chao
Danh từ chim cùng họ với khướu, lông màu nâu, kêu chao, chao . -
Bồ các
Danh từ (Phương ngữ) ác là. -
Bồ câu
Danh từ chim nuôi để làm cảnh và ăn thịt, cánh dài, bay giỏi, mắt tròn đẹp và sáng, mỏ yếu; được dùng làm biểu tượng... -
Bồ công anh
Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, mọc hoang, hoa vàng, lá hình mũi mác, dùng làm thuốc. -
Bồ hòn
Danh từ cây to cùng họ với vải, nhãn, quả tròn, vị rất đắng, có thể dùng để giặt thay xà phòng. -
Bồ hóng
Danh từ bụi mịn đen do khói đóng lại lâu ngày thành mảng, thành lớp trên nóc bếp, vách bếp tường bếp bám đầy bồ hóng... -
Bồ kếp
Danh từ (Phương ngữ) xem bồ kết -
Bồ kết
Danh từ cây to, thân và cành có gai dài, quả dẹp, thường dùng để nấu nước gội đầu hoặc làm thuốc chữa bệnh gội... -
Bồ liễu
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) loài cây rụng lá sớm nhất về mùa đông, dễ mọc, nhưng dễ tàn; dùng trong văn học cổ để... -
Bồ ngắm
Danh từ vật chuẩn hình trụ tròn, đặt trên đỉnh cột tiêu dùng trong trắc địa. -
Bồ nhí
Danh từ (Khẩu ngữ) nhân tình còn rất trẻ tuổi (của một người đã đứng tuổi; hàm ý châm biếm) bồ nhí của giám đốc -
Bồ nông
Danh từ chim cỡ lớn, mỏ to và dài, cổ có bìu đựng mồi kiếm được, sống từng đàn ở bờ sông, bờ biển, thường bắt... -
Bồ quân
Danh từ cây nhỡ, thân có gai mập, lá hình trái xoan, có răng khía, quả chín màu đỏ tím, ăn vị hơi chua. -
Bồ ruột
Danh từ (Khẩu ngữ) người bạn hoặc người tình gắn bó nhất, thân thiết nhất nhỏ bạn là bồ ruột của em từ hồi vỡ... -
Bồ sứt cạp
Danh từ (Khẩu ngữ) ví thân người to lớn sồ sề quá mức (thường nói về phụ nữ) to như bồ sứt cạp -
Bồ tát
Danh từ (thường viết hoa) người tu hành đắc đạo trong đạo Phật, có hiểu biết rộng, có đức độ cao. -
Bồ đài
Danh từ đồ dùng để múc nước, làm bằng mo cau gập và nẹp lại. -
Bồ đào
Danh từ (Từ cũ) (cây, quả) nho trái bồ đào rượu bồ đào -
Bồi bàn
Danh từ người làm thuê chuyên phục vụ ở bàn ăn gọi bồi bàn tính tiền làm bồi bàn cho khách sạn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.