- Từ điển Việt - Việt
Mộ
Mục lục |
Danh từ
nơi chôn cất người chết (hoặc chôn cất tượng trưng) được đắp hoặc xây cao hơn xung quanh
- đắp mộ
- viếng mộ
- đi tảo mộ
- Đồng nghĩa: mồ, mả
Động từ
(Từ cũ) tìm người từ các nơi, làm cho người ta tự nguyện đến, để tập hợp, tổ chức lại thành lực lượng làm việc gì
- mộ phu
- mộ lính
- Đồng nghĩa: chiêu mộ, chiêu tập
Động từ
(Từ cũ) mến, thích đến mức muốn tìm đến
- "Hoa khôi mộ tiếng Kiều nhi, Thiếp hồng tìm đến hương khuê gửi vào." (TKiều)
Xem thêm các từ khác
-
Mộc
Danh từ: cây bụi nhỏ, lá có răng cưa, mọc đối, hoa nhỏ màu trắng và rất thơm, thường dùng... -
Mội
Danh từ: (phương ngữ) mạch nước ngầm, đào giếng đúng mội -
Mộng
Danh từ: mầm mới nhú ra ở hạt, Danh từ: tổ chức xơ mọc từ kết... -
Mộng ước
Danh từ: (văn chương) điều tốt đẹp luôn luôn mơ ước có được, mộng ước không thành, nuôi... -
Một
Danh từ: số (ghi bằng 1) đầu tiên trong dãy số tự nhiên, (khẩu ngữ) tháng mười một âm lịch... -
Mớ
Danh từ: tập hợp gồm một số vật cùng loại được gộp lại thành đơn vị, số lượng tương... -
Mới
Tính từ: vừa được làm ra hay là chưa dùng hoặc dùng chưa lâu, vừa có, vừa xuất hiện, (người)... -
Mớm
Động từ: cho con ăn bằng cách chuyển thức ăn trực tiếp từ miệng mình sang miệng con, gợi... -
Mớn
Danh từ: khoang tàu thuyền, dùng làm nơi chứa người hoặc hàng hoá khi chuyên chở., mớn nước... -
Mờ
Tính từ: (ánh sáng) yếu ớt, không rõ, không đủ sức chiếu sáng các vật xung quanh, (mắt) kém,... -
Mờ nhạt
Tính từ: mờ, không rõ nét, ánh trăng non mờ nhạt, một người mờ nhạt, không có gì nổi trội -
Mời
Động từ: tỏ ý mong muốn, yêu cầu ai đó làm việc gì một cách lịch sự, trân trọng, ăn hoặc... -
Mời mọc
Động từ: mời (nói khái quát), ân cần mời mọc, mời mọc khách hàng -
Mời rơi
Động từ: (Ít dùng) như mời lơi, lời mời rơi -
Mở
Động từ: làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị đóng kín, bịt kín, mà thông được với... -
Mở cờ
Động từ: ví trạng thái hết sức hân hoan, vui sướng trong lòng, lòng vui như mở cờ, Đồng nghĩa... -
Mở mang
Động từ: làm cho rộng lớn thêm lên (về phạm vi, tầm cỡ, trình độ), mở mang bờ cõi, mở... -
Mở mặt
Động từ: có thể ít nhiều hãnh diện được với mọi người (do đã khá giả, thành đạt),... -
Mỡ
Danh từ: cây to mọc ở rừng, cùng họ với vàng tâm, gỗ nhẹ màu vàng nhạt, thường dùng trong... -
Mỡ màng
Danh từ: mỡ để ăn (nói khái quát), Tính từ: có vẻ mượt mà, tươi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.