Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Hợp nhất” Tìm theo Từ | Cụm từ (152.062) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ˌɪntɪˈgreɪʃən /, Danh từ: hội nhập, sự hợp lại thành một hệ thống thống nhất, sự tích hợp, sự hoà hợp với môi trường, sự hoà nhập, (toán học) phép tính tích...
  • / 'intigreit /, Ngoại động từ: hợp thành một thể thống nhất, tích hợp, chỉ tổng số, chỉ giá trị trung bình của, (toán học) tích phân, hoà nhập, hội nhập, Nội...
  • / in'kɔ:pəreitid /, Tính từ: sáp nhập, hợp nhất, kết hợp chặt chẽ, hợp thành tổ chức, hợp thành đoàn thể, Nghĩa chuyên ngành: tư cách pháp nhân,...
  • hội nhập thương mại, hợp nhất thương mại, nhất thể hóa thương mại, sự liên kết, hợp nhất, nhất thể hóa thương mại,
  • / flæ∫ /, Danh từ: Ánh sáng loé lên; tia, (nhiếp ảnh) đèn nháy, giây lát, sự phơi bày chớp nhoáng bộ phận sinh dục (nhất là ở đàn ông); sự phơi bày khiếm nhã, (quân sự)...
  • / ´kɔηgri¸geit /, Động từ: tập hợp, tụ hợp, nhóm hợp, hội nghị, thu nhập, thu nhặt, thu góp, Hình thái từ: Kỹ thuật...
  • / flɔ: /, Danh từ: sàn (nhà, cầu...), tầng (nhà), Đáy, phòng họp (quốc hội), quyền phát biểu ý kiến (ở hội nghị)), giá thấp nhất, Ngoại động từ:...
  • / ¸ju:nitai´zeiʃən /, Hóa học & vật liệu: sự chất thể hóa, sự hợp nhất (quyền khai thác mỏ), sự thống nhất, Kỹ thuật chung: sự hợp nhất,...
  • / ´stikinis /, Danh từ: tính chất dính; tính chất nhớt; tính chất bầy nhầy, tính chất nhớp nháp, (thông tục) tính chất nồm (thời tiết nóng và ẩm một cách khó chịu, làm...
  • / 'ræbit /, Danh từ: con thỏ, lông thỏ; thịt thỏ, người nhút nhát, người nhát như thỏ, (thông tục) đấu thủ xoàng (nhất là trong ten-nít), Nội động...
  • / in'kɔ:pərit /, Tính từ: kết hợp chặt chẽ, hợp thành tổ chức, hợp thành đoàn thể, Ngoại động từ: sáp nhập, hợp nhất, kết hợp chặt chẽ,...
  • / ´wʌnnis /, Danh từ: tính chất duy nhất, tính chất độc nhất, tính chất thống nhất, tính chất tổng thể, tính chất hoà hợp, tính chất không thay đổi, Từ...
  • / ´treid¸ɔf /, Danh từ: việc cân bằng các yếu tố khác nhau để đạt được sự kết hợp tốt nhất; sự thoả hiệp, Kinh tế: cân nhắc lựa chọn...
  • / 'ju:niti /, Danh từ: tính đơn nhất, tính duy nhất, tính đồng nhất, sự thống nhất; cái thống nhất, sự thống nhất, sự đoàn kết, sự hoà hợp, sự nhất trí (về tình cảm,...
  • / ´ɔf¸wait /, tính từ, trắng nhờ nhờ, trắng nhạt (trắng pha xám hoặc vàng rất nhạt), danh từ, màu trắng nhạt, he has box off-white, anh ta có một cái hộp màu trắng nhạt, off-white paint, sơn trắng nhạt,...
  • / tju:´iʃən /, Danh từ: sự dạy học, sự giảng dạy; sự hướng dẫn (nhất là cho những cá nhân hoặc nhóm nhỏ), tiền học, học phí (nhất là ở các trường trung học, đại...
  • / drai /, Tính từ: khô, cạn, ráo, khô nứt; (thông tục) khô cổ, khát khô cả cổ, cạn sữa, hết sữa (bò cái...), khan (ho), nhạt, không bơ, nguyên chất, không pha, không thêm nước...
  • Danh từ: sự sáp nhập, sự hợp nhất, sự kết hợp chặt chẽ, sự hợp thành tổ chức, sự hợp thành đoàn thể,
  • / 'wɔ∫i /, Tính từ: loãng, nhạt, vô vị, có quá nhiều nước (chất lỏng), nhạt, bạc thếch (màu sắc), không có sức mạnh, không có sức khoẻ, không có sự sáng sủa, nhạt...
  • / ridʒ /, Danh từ: chóp, chỏm, ngọn, đỉnh (núi); nóc (nhà); sống (mũi), dãy (đồi, gò), dải đất hẹp nối các điểm cao nhất của một dãy đồi; đường biên cao nhất, lằn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top