Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Hot

Nghe phát âm

Mục lục

/hɒt/

Thông dụng

Tính từ

Nóng, nóng bức
hot climate
khí hậu nóng bức
Cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...)
Nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn)
Nóng nảy
hot temper
tính nóng nảy
Sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt
hot dispute
cuộc tranh cãi sôi nổi
Nóng hổi, sốt dẻo (tin tức)
Mới phát hành (giấy bạc)
(âm nhạc) giật gân
hot music
nhạc giật gân
(thể dục,thể thao) được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...)
(từ lóng) dễ nhận ra và khó sử dụng (đồ tư trang lấy cắp, giấy bạc...)
(điện học) thế hiệu cao
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (vật lý) phóng xạ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dâm đãng, dê (người)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị công an truy nã
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không an toàn cho kẻ trốn tránh
hot and hot
ăn nóng (thức ăn)
hot and strong
sôi nổi, kịch liệt
to make it (the place) too hot for somebody
gây khó khăn rắc rối, làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào mà đi
to be hot at/in/on sth
có hiểu biết, có năng khiếu về cái gì
to be hot on sb
ngưỡng mộ ai, xem ai là thần tượng
to go/sell like hot cakes
bán đắt như tôm tươi
hot and bothered
bồn chồn lo lắng
too hot for sb
quá phức tạp đối với ai
to be hot on sb's heels
o be hot on the trail of sth, on sb's trail
Bám sát, theo sát nút
a hot potato
vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải
a hot spot
tình huống hoặc nơi nguy hiểm, điểm nóng
to be hot under the collar
điên tiết, cáu tiết
like a cat on hot bricks
bồn chồn lo lắng
not so hot
không được khoẻ
piping hot
(nói về chất lỏng) rất nóng
to strike while the iron is hot
không để lỡ cơ hội

Hình thái từ

Chuyên ngành

Toán & tin

(vật lý ) nóng

Xây dựng

nóng, nhiệt, chịu ứng suất cao

Cơ - Điện tử

(adj) nóng, (thuộc) nhiệt

Vật lý

nung đỏ

Kỹ thuật chung

điện
được cấp điện
được kích hoạt
nóng
nóng (dây)
mang điện

Kinh tế

cay
hăng
nóng sốt

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
baking , blazing , blistering , boiling , broiling , burning , calescent , close , decalescent , febrile , fevered , feverish , feverous , fiery , flaming , heated , humid , igneous , incandescent , like an oven , on fire , ovenlike , parching , piping , recalescent , red * , roasting , scalding , scorching , searing , sizzling , smoking , steaming , stuffy , sultry , summery , sweltering , sweltry , thermogenic , torrid , tropic , tropical , very warm , warm , white * , acrid , biting , peppery , piquant , pungent , racy , sharp , spicy , zestful , angry , animated , ardent , aroused , distracted , eager , enthusiastic , excited , fervent , fervid , fierce , furious , ill-tempered , impassioned , impetuous , indignant , inflamed , intense , irascible , lustful , raging , stormy , temperamental , touchy , violent , approved , cool * , dandy , favored , fresh , glorious , groovy * , in demand , just out , keen , latest , marvelous , neat * , nifty * , peachy * , popular , recent , sought-after , super , trendy , up-to-the-minute , carnal , concupiscent , erotic , lascivious , lewd , libidinous , passionate , prurient , salacious , sensual , red-hot , febrific , hectic , pyretic , live , divine , fabulous , fantastic , fantastical , sensational , splendid , superb , terrific , wonderful , attractive , candent , choleric , excitable , glowing , grilling , incalescent , muggy , stolen , strong , sulfurous , sulphurous , thermal , thermic , vehement

Từ trái nghĩa

adjective
cold , cool , freezing , frigid , mild , moderate , calm , indifferent , unfeeling , old , old-fashioned , out , unpopular , turned off

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top