- Từ điển Anh - Việt
Impart
Nghe phát âmMục lục |
/im´pa:t/
Thông dụng
Ngoại động từ
Truyền đạt, kể cho hay, phổ biến
Chuyên ngành
Toán & tin
báo tin, truyền
Vật lý
truyền cho (năng lượng)
Kỹ thuật chung
truyền
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- admit , announce , break , communicate , convey , disclose , discover , divulge , expose , inform , pass on , publish , relate , reveal , tell , transmit , accord , afford , allow , bestow , cede , confer , contribute , grant , lead , offer , part with , present , relinquish , render , yield , carry , get across , pass , report , direct , give , inspire , lend , share
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Impart a rotary motion
truyền chuyển động quay (trục), -
Impart motion to
khởi động cho chạy, -
Impartable
/ im´pa:təbl /, tính từ, có thể truyền đạt, có thể kể cho hay, có thể phổ biến, -
Impartation
/ ¸impa:´teiʃən /, danh từ, sự truyền đạt, sự kể cho hay, sự phổ biến (tin tức...) -
Imparted
, -
Impartial
/ im´pa:ʃəl /, Tính từ: công bằng, không thiên vị, vô tư, Từ đồng nghĩa:... -
Impartiality
/ im¸pa:ʃi´æliti /, danh từ, tính công bằng, tính không thiên vị, tính vô tư, Từ đồng nghĩa:... -
Impartially
Phó từ: công bằng, không thiên vị, vô tư, -
Impartialness
/ im´pa:ʃəlnis /, như impartiality, Từ đồng nghĩa: noun, detachment , disinterest , disinterestedness , dispassion... -
Impartibility
Danh từ: tình trạng tài sản không chia được, tình trạng bất khả phân của tài sản, -
Impartible
Tính từ: (nói về tài sản) không chia được, bất khả phân, -
Impartment
/ im´pa:tmənt /, như impartation, -
Imparts
, -
Impass
ngõ cụt, -
Impassability
/ im¸pa:sə´biliti /, danh từ, tính không thể qua được, tính không thể vượt qua được, -
Impassable
/ im´pa:səbl /, Tính từ: không thể qua được, không thể vượt qua được, Điện... -
Impassable road
đường không thể thông xe, -
Impassableness
/ im´pa:səbəlnis /, như impassability,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.