Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Mình

Mục lục

Corps
Mình trần
corps nu
Tronc
Thân thể người ta gồm ba phần đầu mình chân tay
le corps humain comprend trois parties la tête, le tronc et les membres
Soi; soi-même
Chỉ nghĩ đến mình
ne penser qu'à soi
Yêu người đồng loại như yêu mình
aimer son prochain comme soi-même
Je; moi
Hôm nay mình bị cảm
aujourd'hui je suis enrhumé;
Đưa cho mình quyển sách ấy
passe-moi ce livre
Nous
Mình người Việt Nam mình phải bảo vệ nước Việt Nam
nous sommes des Vietnamiens, nous devons défendre le Vietnam
Tu, toi (quand on s'adresse à sa femme, à son mari, à un ami intime)
Mình mua cho tôi hai thước vải
tu m'achèteras deux mètres de toile;
Mình cho tớ mượn quyển tiểu thuyết ấy
prête-moi ce roman
Il; ils
tưởng mình thông minh lắm đấy
il croit qu'il est très intelligent
Chúng nghĩ rằng mình hơn những người khác
ils pensent qu'ils sont supérieurs aux autres
Se
ẩn mình
se cacher
Băng mình
se lancer
mình làm mình chịu
comme on fait son lit, on se couche;
mình mọi người mọi người mình
chacun pour tous, tous pour chacun

Xem thêm các từ khác

  • (giải phẫu học) paupière
  • Mía

    (thực vật học) canne à sucre, ngọt như mía lùi, être tout sucre tout miel
  • (động vật học) trombidion, chercher à tâtons, (khẩu ngữ) se faufile; se glisser; se glisser; s'introduire clandestinement, dans l' obscurité,...
  • Mòi

    (động vật học) xem cá mòi, trace, signe; air, mòi cá dưới nước, traces des poissons dans l'eau, có mòi tốt đấy, c'est bon signe;,...
  • Mòm

    xem chín mòm
  • Mòng

    (động vật học) xem mòng biển, xem mòng két, (động vật học) moucheron (espèce d insecte), (văn chương) như mộng (xem giấc mộng),...
  • Mòng mọng

    xem mọng
  • toucher; tâter, đứa bé này cũng mó vào, cet enfant touche à tout;, nó mó vào vung nồi cơm, il tâte le couvercle de la marmite de riz
  • Móm

    Édenté, ông già móm, vieillard édenté
  • Món

    mèche, article; somme (souvent ne se traduit pas), matière; discipline (souvent ne se traduit pas), món tóc, une mèche de cheveux, món hàng, article...
  • Móng

    ongle, sabot, griffe; serres (des oiseaux de proie), (kiến trúc) fondations ; sous-oeuvres, fer à cheval; fer, móng tay, ongles des mains, móng...
  • Móng mánh

    avoir vent de, tôi mới móng mánh tin ấy, je viens d'avoir vent de cette nouvelle
  • Móp mẹp

    như móp mép
  • butte; tertre, (sinh vật học, sinh lý học) tissu, (tiếng địa phương) où, mô đất, butte de terre, nhà trên mô đất, maison sur un...
  • Mô-tơ

    moteur
  • Môi

    (cũng nói muôi) louche, (giải phẫu học) lèvre, labial, (từ cũ, nghĩa cũ) effigie en paille (dont se servaient les sorciers), môi dày,...
  • Môm

    sep; cep (d'une charrue), xem trúng môm
  • Môn

    (thực vật học) taro des indes, matière, discipline, acabit
  • Mông

    fesse; croupe; derrière (y học) siège, đá vào mông, donner un coup de pied aux fesse;, mông ngựa, croupe d'un cheval;, ngâm mông, bain de...
  • cloche en bois, (từ cũ, nghĩa cũ) crieur public (dans les villages), sự gõ mõ, le bonze frappe sur la cloche en bois
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top