Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Give a hard time” Tìm theo Từ (9.541) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (9.541 Kết quả)

  • Thành Ngữ:, to give a stone for bread, giúp đỡ giả vờ
  • Thành Ngữ:, to give sb a dirty look, nhìn ai m?t cách ghê t?m
  • / haiv /, Danh từ: tổ ong, đõ ong, Đám đông, bầy đàn lúc nhúc, vật hình tổ ong, chỗ đông đúc ồn ào náo nhiệt, Ngoại động từ: Đưa (ong) vào...
  • / 'givən /, Động tính từ quá khứ của .give: Tính từ: Đề ngày (tài liệu, văn kiện), cụ thể, đã được nhắc tới, chỉ định, có liên quan, (chính)...
  • / raiv /, Ngoại động từ .rived, .riven: ( (thường) + off, away, from) chẻ ra, xé nát, Nội động từ: bị chẻ ra, nứt toác ra, Kỹ...
  • / waiv /, nội động từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) lấy làm vợ, cưới vợ, ngoại động từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) lấy (làm vợ), cưới, cưới vợ (cho người nào), hình thái từ, to wive with someone, lấy người...
  • một người vừa béo vừa thấp,
  • Thành Ngữ:, to give someone a black look, lườm nguýt người nào
  • Thành Ngữ:, to give a horse his head, th? dây cuong ra cho ng?a di t? do tho?i mái
  • Thành Ngữ:, hard as a nether millstone, rắn như đá (trái tim)
  • Thành Ngữ:, to drive a hard bargain, mặc cả, cò kè, bớt một thêm hai mãi
  • Thành Ngữ:, to give someone a free rein, thả lỏng ai cho tự do hành động
  • Thành Ngữ:, to give someone a thick ear, o box someone's ear
  • Thành Ngữ:, a hard nut to crack, nut
  • phiếu lỗ chọn thủ công (nhìn),
  • dàn xếp chắc chắn việc mua bán, đưa điều kiện mua bán khắc nghiệt, thương lượng giá cả kiên trì,
  • Thành Ngữ:, to give someone a leg up, đỡ ai leo lên, đỡ ai trèo lên
  • Thành Ngữ:, to give someone a shove off, giúp ai bắt đầu
  • Thành Ngữ:, to give someone a wet shirt, bắt ai làm đổ mồ hôi sôi nước mắt
  • Thành Ngữ:, to give a lie to sth, chứng minh là sai; đập tan (luận điệu)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top