Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Wammus” Tìm theo Từ (153) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (153 Kết quả)

  • / 'wɔmpǝs /, danh từ, (từ lóng) kẻ đần độn; đồ thộn,
  • / 'wa(:)mǝs /, Danh từ: (từ mỹ, nghĩa mỹ) áo khoác vải thô,
  • / ai'æmbəs /, Danh từ, số nhiều .iambi: nhịp thơ iambơ (hai âm tiết, một ngắn một dài),
  • / 'wɔ:lrəs /, Danh từ: (động vật học) hải mã; con moóc (động vật ở biển cỡ to sống ở vùng bắc cực, giống con chó biển và có hai răng nanh dài), a walrus moustache, ria quặp,...
  • / ´kæmpəs /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) khu sân bãi (của các trường trung học, đại học), khu trường sở, Xây dựng: khu đại học, sân trường,...
  • / 'wɔmpəm /, Danh từ: chuỗi vỏ sò ốc (đồ trang sức làm bằng những vỏ sò, vỏ ốc xâu vào một sợi dây (như) một chuỗi hạt, trước đây được người da đỏ ở bắc mỹ...
  • / 'feiməs /, Tính từ: nổi tiếng, nổi danh, trứ danh, (thông tục) cừ, chiến, Cấu trúc từ: famous last words, Xây dựng: nổi...
  • / 'læməs /, Thông dụng: Danh từ: ngày hội mùa (ngày 1 / 8), latter lammas, một ngày không bao giờ đến
  • / ei'æzməs /, bệnh hen,
  • 1. (sự) co giật 2. động tác nhảy 3. tiếng tim đập,
  • Danh từ (cũng) houmous: món khai vị làm từ gà, đậu, dầu, vừng, chanh và tỏi,
  • / ´reiməs /, Danh từ, số nhiều rami: (thần kin) nhánh; sợi (lông chim); sợi nhánh, Y học: cành, nhánh,
  • cây chịu đòn tamus,
  • danh từ, (thông tục) ria quặp (ria rậm và dài rủ xuống ở hai bên mép),
  • / ´wə:ld¸feiməs /, Tính từ: nổi tiếng khắp thế giới, Kinh tế: nổi tiếng thế giới, a world-famous film star, một ngôi sao điện ảnh nổi tiếng thế...
  • danh lam thắng cảnh, danh lam thắng cảnh,
  • danh nhân,
  • khu trại nghỉ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top