Toggle navigation
X
Trang chủ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Anh - Nhật
Từ điển Nhật - Anh
Từ điển Việt - Nhật
Từ điển Nhật - Việt
Từ điển Hàn - Việt
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Viết tắt
Hỏi đáp
Diễn đàn
Tìm kiếm
Kỹ năng
Phát âm tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh
Học qua Video
Học tiếng Anh qua Các cách làm
Học tiếng Anh qua BBC news
Học tiếng Anh qua CNN
Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ:
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Anh - Nhật
Từ điển Nhật - Anh
Từ điển Việt - Nhật
Từ điển Nhật - Việt
Từ điển Hàn - Việt
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Viết tắt
Bạn cần đăng nhập và tham gia vào các nhóm
Bài viết nổi bật
Mục Tiêu và Mục Đích
1
9
72.063
Tán phét - "Xếp" hay "Sếp"
3
5
14.946
10 websites giúp bạn CHECK LỖI NGỮ PHÁP
1
1
8.851
Fix lỗi đăng nhập + thêm chức năng bộ gõ tiếng việt online trên Rung.vn
1
12
8.369
Những vật dụng hằng ngày nhưng chưa chắc bạn đã biết tên gọi của chúng
2
1
8.074
Tham gia
Thông báo
Tắt
Ảnh gần đây
Cộng đồng hỏi đáp
Thành viên
Ảnh
có bài viết mới ↑
101910231505531790211
15/01/22 03:37:25
Đặt câu với từ giãi bày, phân bua, thanh minh
Chi tiết
đã thích điều này
nguyenquang
Giãi bày1. talk with/to sb about st- Có nhiều điều tôi muốn giãi bày với cha mẹ.- I have a lot of things I want to talk about with my parents.2. state st- Bạn có thể tự do giãi...
Giãi bày1. talk with/to sb about st- Có nhiều điều tôi muốn giãi bày với cha mẹ.- I have a lot of things I want to talk about with my parents.2. state st- Bạn có thể tự do giãi bày cảm xúc của mình.- You can state freely how you feel.3. explain st to sb- Lẽ ra tôi phải giải bày vấn đề với mẹ tôi. Nhưng tôi đã không làm.- I should have explained the matter to my mum. But I didn't.4. confide in- Anh giãi bày với Martha rằng anh bắt đầu yêu cô.- He confided in Martha that he was beginning to love her.5.express oneself - Tôi mời ông giãi bày lần nữa, và ông đã làm thế.- I invited him to express himself again, and he did so.6.Let st out - Giãi bày ra thì tốt hơn là giấu kín nó.- Letting it out is better than bottling it up.7. express one's feeling(s), thoughts; - Giãi bày cảm xúc không có nghĩa là trút hết cảm xúc lên người khác.- Expressing your feelings does not mean dumping them on others.- Đó là cách duy nhất để các bạn giãi bày nỗi lòng.- That is the only way you will open up your hearts to me.- Bạn có thể tự do giãi bày mọi tâm tư tình cảm của mình.- You can freely express your thoughts and feelings8.share one's feeling with- Bạn có thể giãi bày với Ngài cả những cảm xúc sâu kín nhất.- You can share even your deepest feelings with Him.9. articulate one's feeling- Vợ của bạn không giãi bày cảm xúc nhanh như bạn muốn.- Your wife does not articulate feelings as quickly as you would like.10.pour st out - Anh ấy đang giãi bày những quan ngại của mình lần nữa.- He was pouring out his concerns a second time.11. pour out one's soul- Tôi muốn cô nhìn thẳng vào mắt tôi và giãi bày lòng mình.- I want you to look me straight in the eyes and pour out your soul.12. take matter to sb - Tôi đã giãi bày vấn đề với Đức Chúa trời trong lời cầu nguyện.- I took the matter to Lord in my prayers.13.get st off one's chest = thổ lộ- Có điều gì anh muốn giãi bày ra không?- Is there anything you want to get off your chest?SOME OTHER EXPRESSIONS???
Xem thêm.
0
·
07/04/22 05:20:50
Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (cho thêm ngữ cảnh và nguồn). Bạn vui lòng soát lại chính tả trước khi đăng câu hỏi.
Có thể bạn biết
Điều khoản
·
Nhóm phát triển
·
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
Top