Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Việt - Pháp

  • Mục lục 1 Noun, plural A\'s or As, a\'s or as. 1.1 the first letter of the English alphabet, a vowel. 1.2 any spoken sound represented by the letter...
  • Mục lục 1 Noun 1.1 atomic bomb. 2 Noun 2.1 a nuclear weapon in which enormous energy is released by nuclear fission (splitting the nuclei of a heavy...
  • Allô! A-lô ai gọi đấy allô! qui est à l\'appareil?
  • Amen; ainsi soit-il
  • (sinh vật học, sinh lý học) amibe
  • Apartheid
  • Nhà A-rập học arabisant
  • Acide
  • Mục lục 1 Advance Booking Charter. 2 Alcoholic Beverage Control. 3 A primer for teaching the alphabet and first elements of reading. [Obs.] 4 The simplest...
  • Faire chorus avec; suivre par snobisme A dua với bọn nịnh hót faire chorus avec les flagorneurs A dua theo mốt suivre la mode par snobisme
  • Mục lục 1 Adverb Latin . 1.1 for a still stronger reason; even more certain; all the more. 2 Adverb 2.1 with greater reason; for a still stronger,...
  • Hourra!; hurrah! A ha! máy bay địch cháy rồi! hourra! l\'avion ennemi est incendié!
  • (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) servante
  • Adjective, adverb with a separate price for each dish offered on the menu dinner la carte .
  • (tôn giáo) arhant; arahant; lo-hant
  • Mục lục 1 Adjective 1.1 in or according to the fashion. 1.2 Cookery . 2 Synonyms 2.1 adjective Adjective in or according to the fashion. Cookery ....
  • Adverb to a very great degree or extent; \"I feel a lot better\"; \"we enjoyed ourselves very much\"; \"she was very much interested\"; \"this would help...
  • (từ cũ, nghĩa cũ) (cũng nói a phiện) opium
  • Adjective from particular instances to a general principle or law; based upon actual observation or upon experimental data an a posteriori argument that...
  • Mục lục 1 Adjective 1.1 from a general law to a particular instance; valid independently of observation. Compare a posteriori ( def. 1 ) . 1.2 existing...
  • Agir en complice kẻ a tòng complice
  • Noun, plural -wolves. a striped, hyenalike mammal, Proteles cristatus, of southern and eastern Africa, that feeds chiefly on insects.
  • Noun a coarse, felted fabric woven of camel\'s or goat\'s hair. a loose, sleeveless outer garment made of this fabric or of silk, worn by Arabs.
  • Noun, plural abacuses, abaci a device for making arithmetic calculations, consisting of a frame set with rods on which balls or beads are moved. Architecture...
  • Mục lục 1 Adverb 1.1 toward the back. 1.2 Nautical . so that the wind presses against the forward side of the sail or sails. 2 Adjective Nautical ....
  • Mục lục 1 Noun, plural abacuses, abaci 1.1 a device for making arithmetic calculations, consisting of a frame set with rods on which balls or beads...
  • Noun Apollyon. a place of destruction; the depths of hell.
  • Mục lục 1 Preposition 1.1 to the rear of; aft of 2 Adverb 2.1 in the direction of the stern; astern; aft. 3 Synonyms 3.1 adjective Preposition to the...
  • Mục lục 1 Noun 1.1 a large mollusk of the genus Haliotis, having a bowllike shell bearing a row of respiratory holes, the flesh of which is used for...
  • Mục lục 1 Verb (used with object) 1.1 to leave completely and finally; forsake utterly; desert 1.2 to give up; discontinue; withdraw from 1.3 to give...
  • Mục lục 1 Adjective 1.1 forsaken or deserted 1.2 unrestrained or uncontrolled; uninhibited 1.3 utterly lacking in moral restraints; shameless; wicked...
  • Mục lục 1 Verb (used with object) 1.1 to leave completely and finally; forsake utterly; desert 1.2 to give up; discontinue; withdraw from 1.3 to give...
  • Mục lục 1 Verb (used with object) 1.1 to leave completely and finally; forsake utterly; desert 1.2 to give up; discontinue; withdraw from 1.3 to give...
  • ko co dau ban
  • qui, quiconque, quel; lequel, personne (en tournure négative), quelqu'un, (nói tắt của ai ai), ai đấy, qui est là?, bất cứ ai, n'importe...
  • Tout le monde; tout un chacun Ai ai cũng biết thế tout le monde le sait
  • Égyptologie nhà Ai Cập học égyptologue
  • Tous sans exception; tout le monde Ai nấy đều phấn khởi tout le monde est enthousiaste
  • Plaintif; lamentable Giọng ai oán ton plaintif Lời rên rỉ ai oán gémissements lamentables
  • (kng) c\'est étrange! Ai đời chuyện vô lí thế mà nó cũng tin c\'est étrange! il croit à une telle absurdité!
  • Petite pagode, pagodon (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) retraite (d\'un philosophe), asile (retiré) Am Bạch Vân asile Bạch Vân (de Nguyễn...
  • Comprendre à fond; posséder à fond; se conna†tre à; s\'entendre; être ferré Am hiểu về âm nhạc s\'entendre en musique
  • Conna†tre à fond; être au courant Anh ấy chưa am tường công việc il n est pas encore au courant des affaires
  • (ít dùng) en paix; paisible; tranquille; calme; en s‰reté; en quiétude An bần lạc đạo se contenter de vivre dans la pauvreté et pratiquer...
  • Album
  • (từ cũ, nghĩa cũ) disposer; prédestiner Chúa đã an bài như vậy Dieu a ainsi disposé
  • Se reposer; être en convalescence nhà an dưỡng an dưỡng đường an dưỡng đường
  • Maison de repos; maison de convalescence; sanatorium; maison de santé
  • (cũng nói yên giấc) dormir d\'un sommeil tranquille an giấc ngàn thu dormir du sommeil éternel
  • Jouir en paix An hưởng tuổi già jouir en paix de ses vieux jours
  • (từ cũ, nghĩa cũ) en parfait état Mọi việc đều an hảo tout est en parfait état
  • (kiểu cách, từ cũ nghĩa cũ) en paix et en bonne santé Cả gia đình được an khang toute la famille est en paix et en bonne santé
  • Reposer en paix nơi an nghỉ cuối cùng dernière demeure
  • (ít dùng) calme; impassible an nhiên tự tại (ít dùng) calme et satisfait
  • Un paisible loisir Sống cuộc đời an nhàn vivre dans un paisible loisir
  • En sécurité; en s‰reté Sécurité An ninh xã hội sécurité sociale Cơ quan an ninh service de la sécurité Nhân viên an ninh agents de la...
  • Être content de son sort; se contenter de sa situation an phận thủ thường se contenter de son sort et ne pas s\'écarter de la norme
  • (y học) qui conserve bien le foetus
  • Tranquille; exempt de tout tracas Tìm chốn an thân chercher un coin où l\'on soit exempt de tout tracas
  • (dược học) sédatif du système nerveux; tranquillisant, thuốc an thần, tranquillisant
  • De sécurité; de s‰reté Đai an toàn ceinture de sécurité Khóa an toàn serrure de s‰reté
  • (từ cũ, nghĩa cũ) zone de sécurité
  • (trang trọng) prendre place; s\'asseoir à sa place Xin mời các vị an toạ je vous prie de vous asseoir à vos places
  • Exiler; bannir; proscrire đưa đi an trí envoyer en exil nơi an trí lieu d exil; terre d exil
  • (trang trọng) inhumer; enterrer lễ an táng obsèques; funérailles; inhumation; enterrement
  • Tranquille; sans inquiétude; en toute quiétude
  • (dược học) benjoin
  • Être en place; prendre place Mời an vị prière de prendre place
  • Consoler; soulager (quelqu\'un) dans son chagrin giải thưởng an ủi prix de consolation
  • Jarre (en terre cuite) Ang nước jarre d\'eau Bo†te à bétel (en cuivre)
  • Xem áng
  • Mục lục 1 Grand frère 2 Cousin (fils d\'un grand frère ou d\'une grande soeur du père ou de la mère) 3 (nom générique désignant un homme encore...
  • (thân mật, đùa cợt, hài hước) cet homme; ce jeune homme; celui-là Anh chàng xấu hổ quá ce jeune homme est tout confus
  • Chef de gang; chef de bande; chef de la canaille Ra vẻ anh chị se donner l\'air d\'un chef de bande Terme de politesse pour appeler un couple d\' époux
  • (từ cũ, nghĩa cũ) bonne réputation; bonne renommée; bon renom Anh danh của ông cha le bon renom de ses a…eux
  • Très courageux; très brave; vaillant; plein de bravoure Cuộc chiến đấu anh dũng lutte vaillante
  • Frères et soeurs Anh em như thể chân tay ca dao les frères et les soeurs sont comme les membres d\'un même corps anh em bạn amis; camarades người...
  • (văn chương) beauté de l\'âme Anh hoa phát tiết ra ngoài Nguyễn Du toute la beauté de l\'âme se manifeste à l\'extérieur
  • (từ cũ, nghĩa cũ) homme valeureux; vaillant homme Đường đường một đấng anh hào Nguyễn Du c\'était un homme valeureux plein de majesté
  • Héros Các anh hùng lịch sử les héros Anh hùng rơm faux brave; bravache; matamore; va-t-en-guerre Héro…que Hành vi anh hùng acte héro…que...
  • Épopée; poème épique
  • (ít dùng) livre sterling
  • (từ cũ, nghĩa cũ) héros hors de pair
  • (từ cũ, nghĩa cũ) âme; mânes Anh linh tổ tiên mânes des ancêtres (từ cũ, nghĩa cũ) doué d\'une puissance surnaturelle
  • Clairvoyant; lucide et perspicace Lãnh tụ anh minh leader clairvoyant
  • Anglais
  • (từ cũ, nghĩa cũ, trang trọng) enfant; poupon
  • (thân mật) cuistot
  • (từ cũ, nghĩa cũ) roi éclairé; éminent roi
  • Héro…ne
  • D\'une intelligence extraordinaire
  • Homme de grand talent; génie
  • Très distingué Một thanh niên anh tú un jeune homme très distingué
  • Anglais
  • (động vật học, từ cũ nghĩa cũ) perroquet (động vật học) nautile (động vật học) pseudogyrinochelus (espèce de poisson)
  • (loriot en hirondelle) les amoureux Xôn xao anh yến Nguyễn Du les amoureux s\'y empressent
  • Xem ách
  • Xem ánh
  • (thực vật học) cerisier; cerise
  • Mesurer approximativement; évaluer Ao thùng dầu mesurer approximativement la touque de pétrole Étang; mare Ao tù étang à eau stagnante ta về...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top