- Từ điển Việt - Anh
Khuyến nghị G.729 về mã hóa tiếng nói tại 8 kbit/s sử dụng nén CELP
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
G.729 - Coding of speech at 8Kbit/s (G.729)
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống gửi tin vô tuyến châu Âu
european radio messaging system (ermes) -
Hệ thống hạ cánh vi ba
microwave landing system-mls -
Hệ thống hai pha
bi-phase system -
Sự tập trung các hạt (sơ cấp)
particles concentration -
Sự tập trung chùm tia
beam sharpening -
Sự tập trung sai số
error bunching -
Sự tập trung vi hạt
number density -
Sự tập trung vô tuyến
radio homing -
Khuyến nghị H.100 của ITU về các hệ thống điện thoại hiển thị
visual telephone systems itu recommendation (h.100) -
Khuyến nghị H.110 của ITU về các kết quả giả định chuẩn cho hội nghị video
hypothetical reference connections for video conferencing (h.110) -
Khuyến nghị H.235 của ITU về An toàn và Mật hóa cho các đầu cuối đa phương tiện thuộc sêri H
security and encryption for h-series multimedia terminals itu recommendation (h.235) -
Khuyến nghị H.261 của ITU về bộ codec video cho các dịch vụ nghe -nhìn tại P x 64kbit/s
h.261 -video codec for audio visual services at px64kbit/s (h.261) -
Khuyến nghị H.261 của ITU về các hệ thống nghe nhìn và đa phương tiện
h.323-audiovisual and multimedia systems (h.323) -
Khuyến nghị H.450 của ITU về hỗ trợ các dịch vụ phụ trong H.323
h.450-generic functional control for the support of supplementary services in h.323 (h.450) -
Hệ thống hiđrazin NH2-NH2
hydrazine system -
Hệ thống hiển thị CRT đa chức năng
multifunction crt display system (mcds) -
Hệ thống hiển thị thông tin (BISYNC)
information display system (bisync) (ids) -
Hệ thống hỗ trợ cuộc sống
portable life support system-plss -
Hệ thống hỗ trợ đặt hàng và tính cước
billing and order support system (mainframe application) (boss) -
Hệ thống hỗ trợ điều hành
operating support system (oss)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.