Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đầy năm

Tính từ

(trẻ sinh ra) tròn một năm (tính theo âm lịch)
làm lễ đầy năm cho bé
Đồng nghĩa: thôi nôi

Xem thêm các từ khác

  • Đầy rẫy

    Tính từ có nhiều, chỗ nào cũng thấy có (thường nói về cái tiêu cực) cuộc sống đầy rẫy khó khăn
  • Đầy tháng

    Tính từ (trẻ sinh ra) tròn một tháng (tính theo âm lịch) lễ đầy tháng
  • Đầy vơi

    Tính từ đầy lại vơi, vơi rồi lại đầy, liên tiếp, dồn dập không lúc nào cạn thương nhớ đầy vơi \"Đầy vơi chúc...
  • Đầy đặn

    Tính từ đầy hết, không có chỗ nào lõm, khuyết bát cơm đầy đặn \"Vân xem trang trọng khác vời, Khuôn trăng đầy đặn...
  • Đầy đủ

    Tính từ có đủ tất cả, không thiếu gì so với yêu cầu nhà có tiện nghi đầy đủ mọi người đều đã có mặt đầy đủ...
  • Đầy ắp

    Tính từ đầy đến mức chỉ chực tràn ra ngoài, không thể dồn chứa hoặc chất thêm được nữa thúng gạo đầy ắp bể...
  • Đẩy lùi

    Động từ làm cho phải lùi lại, không tiến lên, không phát triển được nữa đẩy lùi dịch bệnh đẩy lùi đợt tấn công
  • Đẩy mạnh

    Động từ thúc đẩy cho phát triển nhanh, mạnh lên đẩy mạnh phong trào thi đua đẩy mạnh sản xuất
  • Đẫn đờ

    Tính từ như đờ đẫn .
  • Đẫy đà

    Tính từ (người) to béo, mập mạp vóc người đẫy đà \"Thoắt trông nhờn nhợt màu da, Ăn chi cao lớn đẫy đà làm sao?\"...
  • Đậm nét

    Tính từ được thể hiện bằng những nét rõ ràng, nổi bật khắc hoạ đậm nét nhân vật mang đậm nét văn hoá dân gian
  • Đậm đặc

    Tính từ (nồng độ) đậm ở mức cao độ đậm đặc của dung dịch acid đậm đặc
  • Đập hộp

    Tính từ (Khẩu ngữ) (đồ vật, hàng hoá) còn mới nguyên như vừa lấy trong bao bì ra, chưa từng qua sử dụng hàng đập hộp...
  • Đập tan

    Động từ phá vỡ hoàn toàn (thường là bằng sức mạnh) đập tan âm mưu phá hoại của kẻ thù
  • Đậu Hà Lan

    Danh từ đậu quả màu xanh ngắn và dẹp, ăn cả vỏ lúc còn non.
  • Đậu bắp

    Danh từ đậu quả thuôn dài (giống bắp ngô con), có khía và lông mịn, chứa nhiều chất nhờn, thường dùng nấu canh chua....
  • Đậu cô ve

    Danh từ đậu quả dẹp, rộng bản, khi non có màu xanh lá mạ.
  • Đậu dải áo

    Danh từ (Phương ngữ) đậu đũa.
  • Đậu gà

    Danh từ bệnh truyền nhiễm ở gà con, làm nổi mụn trên mào, khi khỏi bệnh mụn đóng thành vảy cứng.
  • Đậu hũ

    Danh từ (Phương ngữ) tào phở.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top