- Từ điển Anh - Nhật
Proximate
n
きんじ [近似]
Các từ tiếp theo
-
Proximity
Mục lục 1 n 1.1 そば [傍] 1.2 ちかま [近間] 1.3 そば [側] 2 adj-na,n-adv,n 2.1 まぢか [間近] 2.2 まぢか [真近] n そば [傍]... -
Proximity (grammatical term indicating ~)
n きんしょう [近称] -
Proximity of a monarch or lord
n くんそく [君側] -
Proxy
Mục lục 1 n 1.1 だいにん [代人] 1.2 だいり [代理] 1.3 プロキシ 1.4 みょうだい [名代] 1.5 だいいん [代員] 1.6 だいりしゃ... -
Proxy server
n プロキシサーバー -
Prudence
Mục lục 1 n 1.1 しんりょ [深慮] 1.2 ふんべつしん [分別心] 1.3 しりょ [思慮] 1.4 じちょう [自重] 1.5 せさい [世才] 2... -
Prudent
Mục lục 1 adj-na,adj-no,n 1.1 さいしん [細心] 2 adj-na,n 2.1 よくよく [翼々] 2.2 よくよく [翼翼] 2.3 くちおも [口重] 3 n 3.1... -
Prune
Mục lục 1 n 1.1 ほしすもも [干し李] 1.2 かり [刈] 1.3 すもも [李] n ほしすもも [干し李] かり [刈] すもも [李] -
Pruning
Mục lục 1 n 1.1 えだきり [枝切り] 1.2 せんし [剪枝] 1.3 かりこみ [刈り込み] 1.4 せんてい [剪定] 2 n,vs 2.1 せんさい [剪裁]... -
Pruning shears
n せんていばさみ [剪定鋏] きばさみ [木鋏]
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Public Library
161 lượt xemCommon Prepared Foods
211 lượt xemPublic Transportation
283 lượt xemRestaurant Verbs
1.407 lượt xemMammals I
444 lượt xemOutdoor Clothes
237 lượt xemBirds
358 lượt xemSchool Verbs
297 lượt xemTrucks
180 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
bán máy lạnh âm trần LG chính hãng, giá rẻ tốt nhất thị trường: https://thanhhaichau.com/san-pham/may-lanh-am-tran?brand=57
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ
-
Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cóc 2 người họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a hit.Ai dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a
-
Các bác cho em hỏi tiếng Việt của biện pháp chữa cháy Alcohol typ foam là gì vậy ạ?Suitable Extinguishing MediaAlcohol type Foam, Dry Chemical CO2
-
Two ladies in heavenLong1st woman: Hi Wanda!2nd woman: Ohmigod, Sylvia! How did you die?1st woman: I froze to death.2nd woman: How horrible!1st woman: It wasn't so bad. After I quit shaking from the cold, I began to get warm and sleepy and finally died a peaceful death. What about you?2nd woman: I had a massive heart attack. I suspected my husband was cheating, so I came home early to catch him. But instead I found him all by himself in the den watching TV.1st... Xem thêm.hanhdang đã thích điều này