- Từ điển Pháp - Việt
S'annuler
Xem thêm các từ khác
- 
                                S'anonchalirMục lục 1 Tự động từ 1.1 Trở nên uể oải Tự động từ Trở nên uể oải
- 
                                S'apaiserMục lục 1 Tự động từ 1.1 Nguôi đi, dịu đi, bớt đi Tự động từ Nguôi đi, dịu đi, bớt đi Sa colère s\'apaise cơn giận...
- 
                                S'apercevoirMục lục 1 Tự động từ 1.1 Nhận thấy Tự động từ Nhận thấy S\'apercevoir d\'une erreur nhận thấy một sai lầm
- 
                                S'apitoyerMục lục 1 Tự động từ 1.1 Động lòng thương Tự động từ Động lòng thương Elles se sont apitoyées sur son sort các bà ấy...
- 
                                S'aplatirMục lục 1 Tự động từ 1.1 Bẹt đi, dẹp xuống 1.2 Cúi mình, khúm núm (trước kẻ khác) 1.3 (thân mật) ngã sấp xuống Tự...
- 
                                S'apparenterMục lục 1 Tự động từ 1.1 Kết thân, kết thông gia 1.2 Liên kết, liên danh (trong tuyển cử) 1.3 Tựa như, có những nét giống...
- 
                                S'apparierMục lục 1 Ghép cặp với nhau (chim) Ghép cặp với nhau (chim)
- 
                                S'appartenirMục lục 1 Tự động từ 1.1 Tự quyền, tự chủ Tự động từ Tự quyền, tự chủ
- 
                                S'appauvrirMục lục 1 Tự động từ 1.1 Nghèo đi Tự động từ Nghèo đi
- 
                                S'appelerMục lục 1 Tự động từ 1.1 Tên là, gọi là 1.2 Tự phong Tự động từ Tên là, gọi là Il s\'\'appelle Ba anh ấy tên là Ba Comment...
- 
                                S'appesantirMục lục 1 Tự động từ 1.1 Nhấn lâu, nói dài về 1.2 Đè nặng thêm 1.3 Nặng nề chậm chạp ra Tự động từ Nhấn lâu, nói...
- 
                                S'applaudirMục lục 1 Tự động từ 1.1 Mừng Tự động từ Mừng S\'applaudir d\'une résolution mừng về một quyết định
- 
                                S'appliquerMục lục 1 Tự động từ 1.1 Thích hợp với 1.2 Chuyên chú, cố gắng 1.3 Làm việc chăm chỉ 1.4 Gắn vào, áp vào Tự động...
- 
                                S'appointerMục lục 1 Tự động từ 1.1 Thuôn nhọn đi Tự động từ Thuôn nhọn đi
- 
                                S'apprivoiserMục lục 1 Tự động từ 1.1 (được) thuần hóa 1.2 Trở nên thuần tính 1.3 Quen với, tập quen với Tự động từ (được)...
- 
                                S'approcherMục lục 1 Tự động từ 1.1 Lại gần, đến gần 1.2 Có quan hệ gần gũi với, gần giống với Tự động từ Lại gần, đến...
- 
                                S'approprierMục lục 1 Tự động từ 1.1 Chiếm hữu, chiếm giữ, chiếm 1.2 Nhận về mình, lấy làm của mình 1.3 Phản nghĩa Opposer. Abandonner,...
- 
                                S'approvisionnerMục lục 1 Từ động từ 1.1 Trữ 1.2 Mua đồ thiết dụng Từ động từ Trữ S\'approvisionner de bois pour l\'hiver trữ củi cho...
- 
                                S'appuyerMục lục 1 Tự động từ 1.1 Chống 1.2 Dựa, tựa 1.3 Trông cậy 1.4 (thông tục) phải chịu Tự động từ Chống S\'\'appuyer sur...
- 
                                S'arc-bouterMục lục 1 Tự động từ 1.1 Xuống tấn; tì mạnh (vào tường..., để cho vững) Tự động từ Xuống tấn; tì mạnh (vào tường...,...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                