- Từ điển Pháp - Việt
S'applaudir
Xem thêm các từ khác
- 
                                S'appliquerMục lục 1 Tự động từ 1.1 Thích hợp với 1.2 Chuyên chú, cố gắng 1.3 Làm việc chăm chỉ 1.4 Gắn vào, áp vào Tự động...
- 
                                S'appointerMục lục 1 Tự động từ 1.1 Thuôn nhọn đi Tự động từ Thuôn nhọn đi
- 
                                S'apprivoiserMục lục 1 Tự động từ 1.1 (được) thuần hóa 1.2 Trở nên thuần tính 1.3 Quen với, tập quen với Tự động từ (được)...
- 
                                S'approcherMục lục 1 Tự động từ 1.1 Lại gần, đến gần 1.2 Có quan hệ gần gũi với, gần giống với Tự động từ Lại gần, đến...
- 
                                S'approprierMục lục 1 Tự động từ 1.1 Chiếm hữu, chiếm giữ, chiếm 1.2 Nhận về mình, lấy làm của mình 1.3 Phản nghĩa Opposer. Abandonner,...
- 
                                S'approvisionnerMục lục 1 Từ động từ 1.1 Trữ 1.2 Mua đồ thiết dụng Từ động từ Trữ S\'approvisionner de bois pour l\'hiver trữ củi cho...
- 
                                S'appuyerMục lục 1 Tự động từ 1.1 Chống 1.2 Dựa, tựa 1.3 Trông cậy 1.4 (thông tục) phải chịu Tự động từ Chống S\'\'appuyer sur...
- 
                                S'arc-bouterMục lục 1 Tự động từ 1.1 Xuống tấn; tì mạnh (vào tường..., để cho vững) Tự động từ Xuống tấn; tì mạnh (vào tường...,...
- 
                                S'armerMục lục 1 Tự động từ 1.1 Tự vũ trang 1.2 Mang, đeo Tự động từ Tự vũ trang S\'armer d\'un fusil tự trang bị cho mình một...
- 
                                S'arrangerMục lục 1 Tự động từ 1.1 Thu xếp 1.2 Sửa chữa, trở nên ổn thỏa 1.3 Dàn xếp với nhau 1.4 Sửa sang, trang điểm 1.5 Bằng...
- 
                                S'arrogerMục lục 1 Tự động từ 1.1 Tự phong cho mình (mà không xứng đáng) Tự động từ Tự phong cho mình (mà không xứng đáng) S\'arroger...
- 
                                S'arrondirMục lục 1 Tự động từ 1.1 Tròn ra 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) mở mang thêm đất đai; giàu thêm Tự động từ Tròn ra Son visage...
- 
                                S'articulerMục lục 1 Tự động từ 1.1 Khớp vào; khớp với nhau 1.2 Nối tiếp nhau, ăn khớp nhau Tự động từ Khớp vào; khớp với nhau...
- 
                                S'asphyxierMục lục 1 Tự động từ 1.1 Tự tử bằng hơi ngạt Tự động từ Tự tử bằng hơi ngạt
- 
                                S'assagirMục lục 1 Tự động từ 1.1 Khôn ra 1.2 Dịu đi Tự động từ Khôn ra Dịu đi
- 
                                S'assemblerMục lục 1 Tự động từ 1.1 Tụ họp, tập hợp Tự động từ Tụ họp, tập hợp La foule s\'assemble pour voir le feu d\'artifice...
- 
                                S'asservirMục lục 1 Tự động từ 1.1 Phục tùng, lệ thuộc Tự động từ Phục tùng, lệ thuộc
- 
                                S'assimilerMục lục 1 Tự động từ 1.1 Sánh bằng với 1.2 (được) đồng hóa Tự động từ Sánh bằng với S\'assimiler avec les grands hommes...
- 
                                S'associerMục lục 1 Tự động từ 1.1 Kết hợp 1.2 Tham dự, tham gia; cộng tác 1.3 Liên kết (với nhau) Tự động từ Kết hợp Tham dự,...
- 
                                S'assombrirMục lục 1 Tự động từ 1.1 Sầm tối 1.2 Sa sầm Tự động từ Sầm tối Le ciel s\'assombrit trời sầm tối Sa sầm Le visage s\'assombrit...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                