- Từ điển Nhật - Việt
かいめつ
| Mục lục | 
[ 壊滅 ]
n
sự hủy diệt
- その町は爆撃で壊滅的打撃を受けた。: Thành phố này đã phải chịu một đợt tấn công mang tính hủy diệt bằng bom.
 
[ 壊滅する ]
vs
hủy diệt/hủy hoại/phá hủy
- その国の経済を壊滅させる: hủy diệt nền kinh tế của đất nước đó
- 建物を壊滅させる: phá hủy tòa nhà đó
- 社会全体を壊滅させる: hủy hoại toàn bộ xã hội
- 壊滅させる人: kẻ hủy diệt
- その台風は非常に破壊的で、3つの村が壊滅した : 3 ngôi làng đã bị phá hủy hoàn toàn khi cơn bão khủng khiếp đó quét qua
- 洪水でその町は壊滅した: t
 
[ 潰滅 ]
/ HỘi DiỆT /
n
sự phá hủy/sự hủy hoại/sự phá hủy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
- 
                                かいめつてきKinh tế [ 壊滅的 ] có tính chất tàn phá [destructive]
- 
                                かいめいMục lục 1 [ 解明 ] 1.1 / GiẢi MiNH / 1.2 n 1.2.1 Sự làm sáng tỏ/sự giải thích/giải thích/làm rõ/làm sáng tỏ 2 [ 改名 ] 2.1...
- 
                                かいめいするMục lục 1 [ 解明する ] 1.1 n 1.1.1 dẫn giải 1.1.2 đả thông 2 [ 改名する ] 2.1 vs 2.1.1 đổi họ [ 解明する ] n dẫn giải...
- 
                                かいめんちょうりょくKỹ thuật [ 界面張力 ] lực căng giao diện [interfacial tension]
- 
                                かいめんはんのうKỹ thuật [ 界面反応 ] phản ứng mặt ranh giới [boundary reaction]
- 
                                かいめんぶんきょくKỹ thuật [ 界面分極 ] sự phân cự mặt ranh giới [interfacial polarization]
- 
                                かいろずMục lục 1 [ 回路図 ] 1.1 / HỒi LỘ ĐỒ / 1.2 n 1.2.1 sơ đồ mạch 2 Tin học 2.1 [ 回路図 ] 2.1.1 sơ đồ mạch [circuit diagram/schematic]...
- 
                                かいろずきごうTin học [ 回路図記号 ] ký hiệu dưới dạng biểu đồ [schematic symbol]
- 
                                かいろう[ 回廊 ] n hành lang ささやきの回廊: hành lang nhỏ 空中回廊: đường không phận 専用回廊: hành lang chuyên dụng 岩がちな回廊地帯:...
- 
                                かいろうどうけつMục lục 1 [ 偕老同穴 ] 1.1 / GiAi LÃO ĐỒNG HUYỆT / 1.2 n 1.2.1 bách niên giai lão/trăm năm/đầu bạc răng long [ 偕老同穴 ]...
- 
                                かいろようりょうTin học [ 回路容量 ] dung lượng mạch [circuit capacity]
- 
                                かいわMục lục 1 [ 会話 ] 1.1 n 1.1.1 hội thoại/sự nói chuyện 1.1.2 đối thoại 2 [ 会話する ] 2.1 vs 2.1.1 hội thoại/nói chuyện...
- 
                                かいわがたTin học [ 会話形 ] chế độ tương tác [conversational mode/interactive mode]
- 
                                かいわけいしょりTin học [ 会話型処理 ] xử lý đàm thoại [conversational processing]
- 
                                かいわけいげんごTin học [ 会話型言語 ] ngôn ngữ đàm thoại [conversational language]
- 
                                かいわする[ 会話する ] vs đàm thoại
- 
                                かいわモードTin học [ 会話モード ] chế độ tương tác [interactive mode]
- 
                                かいオペMục lục 1 [ 買いオペ ] 1.1 / MÃI / 1.2 n 1.2.1 Thao tác mua/hành động mua [ 買いオペ ] / MÃI / n Thao tác mua/hành động mua
- 
                                かいオペレーションMục lục 1 [ 買いオペレーション ] 1.1 / MÃI / 1.2 n 1.2.1 Thao tác mua/hành động mua [ 買いオペレーション ] / MÃI / n Thao...
- 
                                かいグループTin học [ 下位グループ ] nhóm bậc thấp [descendant]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                