- Từ điển Nhật - Việt
けいしする
Mục lục |
[ 軽視する ]
vs
xao lãng
khinh suất
khinh mạn
khi dễ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
けいしゃ
Mục lục 1 [ 鶏舎 ] 1.1 n 1.1.1 chuồng gà/lồng gà 2 Kỹ thuật 2.1 [ 傾斜 ] 2.1.1 sự nghiêng/sự dốc [inclination] [ 鶏舎 ] n chuồng... -
けいしゃはいぶん
Kinh tế [ 傾斜配分 ] phân phối không công bằng/phân phối thiên lệch [unbalanced allocation, overweighted] -
けいしゃした
[ 傾斜した ] n lệch -
けいしゃする
[ 傾斜する ] n xế -
けいしゃめん
Kỹ thuật [ 傾斜面 ] mặt nghiêng [Slope] -
けいしんする
[ 軽信する ] n nhẹ dạ -
けいしょく
[ 軽食 ] n bữa ăn nhẹ/món ăn nhẹ カロリーの少ない軽食: Bữa ăn nhẹ có hàm lượng calo thấp ドライフルーツは健康的な軽食だ:... -
けいしょうち
[ 景勝地 ] n thắng cảnh/nơi có thắng cảnh 我が町の景勝地: Thắng cảnh của thành phố tôi 素晴らしい景勝地: Nơi có... -
けいしょうしゃ
[ 継承者 ] vs người thừa kế -
けいしょうする
[ 継承する ] vs kế nhiệm -
けいしゅく
Mục lục 1 [ 慶祝 ] 1.1 n 1.1.1 sự kính chúc/sự kính mừng/sự chúc mừng 1.1.2 khánh chúc 1.1.3 chúc khánh [ 慶祝 ] n sự kính... -
けいしゅう
[ けい秀 ] n ưu tú/tài danh ~画家: nữ họa sĩ tài danh;~作家: nữ văn sĩ nổi tiếng -
けいけってん
Kỹ thuật [ 軽欠点 ] lỗi nhỏ [minor defective] -
けいけっかん
Kỹ thuật [ 軽欠陥 ] khuyết tật nhỏ [minor defect] -
けいけん
Mục lục 1 [ 経験 ] 1.1 n 1.1.1 kinh nghiệm 2 [ 経験する ] 2.1 vs 2.1.1 có kinh nghiệm/trải nghiệm/thể nghiệm [ 経験 ] n kinh nghiệm... -
けいけんがない
[ 経験がない ] n non nớt -
けいけんがある
[ 経験がある ] n lịch lãm -
けいけんこうか
Kinh tế [ 経験効果 ] hiệu quả của kinh nghiệm/tác dụng của kinh nghiệm [Experience Effects] Explanation : 経験効果とは、一商品の累積生産量が2倍になるにつれて、トータルコストが一定の率で低下することをいう。ボストン・コンサルテイング・グループが発見したもの。経験効果(累積生産量)によってトータルコストが大きく左右されるとするならば、とるべき戦略は、競争企業より早く経験を累積する戦略を採用すべきであるということになる。つまり競争企業に対し、最大のマーケットシェアを獲得し(その市場で1位または2位になり)、コスト面で優位に立てということである。一般に経験効果の要因としてあげられているものは、作業方法が改善されること、新しい製造方法が開発されること、商品の設計改善がされることなどがあげられている。 -
けいけんをまなぶ
[ 経験を学ぶ ] vs rút kinh nghiệm -
けいけん(てき)ちょうさ
Kinh tế [ 経験(的)調査 ] nghiên cứu thực nghiệm [experimental research (MKT)]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
