- Từ điển Nhật - Việt
ごせん
[ 互選 ]
n
sự lựa chọn lẫn nhau trong một nhóm người/việc cùng bầu chọn/cùng bầu chọn
- 互選する: Cùng bầu chọn
- 委員会のメンバーが互選する: Thành viên của hội đồng cùng bầu chọn
Xem thêm các từ khác
-
ごすい
ngủ trưa/giấc ngủ trưa, 午後_時ごろに午睡を取る: ngủ trưa vào khoảng ~ giờ chiều -
ごめん
xin hãy tha thứ!/xin lỗi!, xin lỗi, ghi chú: cách nói lịch sự, kính ngữ -
ごろ
vào khoảng, khoảng -
ごろごろ
ầm ầm (tiếng sấm...)/ầm ì (tiếng sấm...)/ì ùng (tiếng sấm...), lông lốc/cồng cộc/lộc cộc, ăn không ngồi rồi; sự... -
ごわごわ
cứng nhắc/cương quyết/ khô ráp/ cứng cáp -
ごんげん
hiện thân -
ごむ
cao su -
いき
vực, đi, tao nhã/sành điệu/mốt/hợp thời trang/lịch thiệp/lịch sự/thanh nhã/sang trọng/bảnh bao, thuần/tinh/ròng/ thanh lịch/tao... -
いきぐるしい
khó thở -
いきょう
tà giáo, ngoại đạo, dị giáo/giáo phái khác, 異教に対する不寛容さが、歴史上多くの戦争をもたらしてきた: việc không... -
いそぐ
lật đật, khẩn trương, gấp rút, gấp, bước rảo, nhanh/vội/vội vã/vội vàng, 目的地に向かって急ぐ: vội vã hướng... -
いそう
dị tướng, hình học tôpô [topology], tôpô [topology/phase], category : toán học [数学] -
いだく
nắm lấy/chứa đựng/có, bao trùm, ấp ủ/ôm/ôm ấp/ấp (trứng), (心に)(ある感情)を抱く: ấp ủ (tình cảm) (trong... -
いだい
sự vĩ đại/to lớn/xuất chúng, vĩ đại/to lớn/xuất chúng, 偉大さにあこがれる: khao khát sự vĩ đại, 偉大さの化身(のような人):... -
いちょう
dạ dày và ruột, 弟は胃腸が弱い。: em trai tôi yếu bụng. -
いつか
ngày mồng 5, 5 ngày/năm ngày, một lúc nào đó, khi nào đó trong tương lai, một ngày nào đó, từ khi nào; như thế nào dài (lâu)since... -
いでん
di truyền, sự di truyền, di truyền, 私が近視なのは両親の遺伝による。: tôi bị cận là do di truyền của bố mẹ., 遺伝学:... -
いど
vĩ độ, giếng, cái giếng, 太陽面上の特徴の位置を示す緯度と経度: vĩ độ và kinh độ cho biết vị trí đặc trưng của... -
いふ
từ bỏ [abandonment/waiver], category : bảo hiểm [保険] -
いし
ý chí/mong muốn, tâm chí, bác sĩ, hòn đá, đá, đá [stone], ~ が弱い: bạc nhược, không có ý chí, 医師の診断を仰ぐ:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.