- Từ điển Nhật - Việt
じたくよう
Xem thêm các từ khác
-
じたばた
adv vùng vẫy/vật lộn/đấu tranh/quằn quại -
じたばたする
vs vùng vẫy/vật lộn/đấu tranh/quằn quại -
じたい
Mục lục 1 [ 事態 ] 1.1 n 1.1.1 tình hình 2 [ 字体 ] 2.1 n 2.1.1 kiểu chữ 3 [ 自体 ] 3.1 n 3.1.1 sự tự thân/chính 3.2 adv 3.2.1 tự... -
じぎ
[ 時宜 ] n sự đúng lúc/sự đúng thời/việc chào đón mùa mới 現時点ではまさに時宜を得たものだ :Thời điểm hiện... -
じぞく
[ 持続 ] n sự kéo dài/kéo dài -
じぞくてきなゆうこうせい
Tin học [ 持続的な有効性 ] lâu dài/bền lâu [persistence] -
じぞくかのう
Tin học [ 持続可能 ] có thể chịu được [sustainable] -
じぞうぼさつ
[ 地蔵菩薩 ] n bồ tát địa tạng -
じぎゃくてき
[ 自虐的 ] adj-na tự giày vò -
じぎをする
[ 辞儀をする ] v1 vái -
じぎょう
Mục lục 1 [ 事業 ] 1.1 n 1.1.1 sự nghiệp/dự án 1.1.2 công tác/nhiệm vụ phải làm 1.1.3 công cuộc 2 Kinh tế 2.1 [ 事業 ] 2.1.1... -
じぎょうきょうりょくけいやく
Kinh tế [ 事業協力契約 ] Hợp đồng hợp tác kinh doanh [Business co-operation contract] -
じぎょうとくせい
Kinh tế [ 事業特性 ] đặc tính kinh doanh [Business Property] Explanation : 事業特性とは、その事業個有の、他の事業とは異なった特徴であって戦略的に意味をもつものをいう。事業特性は市場・顧客特性、競合特性、商品・サービス特性、技術特性、流通特性、資金特性など、事業を構成する各要素に区分して考えることができる。たとえば、ビール事業の市場・顧客特性としてあげられるものは、成人を対象とすること、世代によって嗜好が異なること、味覚と価格が重視されること、などがあげられよう。また、商品特性はアルコール飲料であること、課税対象品であること、品質劣化が早いことなどがあげられる。事業特性は事業上の重点と思われる特性をおさえ、これをいかに強化・充実して他社と差別化していくかといった使い方がされることが多い。 -
じぎょうぬししゃくかんじょう
Kinh tế [ 事業主借勘定 ] Khoản vay của chủ doanh nghiệp -
じぎょうねんどがこよみどおりでないじぎょうしょ
Kinh tế [ 事業年度が暦どおりでない事業所 ] Doanh nghiệp có năm tài chính khác năm dương lịch Category : Tài chính -
じぎょうのけいしょう
[ 事業の継承 ] n kế nghiệp -
じぎょうしょにぞくするけいざいけいさんせいどのじぎょうたんい
Kinh tế [ 事業所に属する経済計算制度の事業単位 ] Đơn vị kinh doanh trực thuộc hạch toán kinh doanh độc lập -
じぎょうしょほぜんひよう
Kinh tế [ 事業所保全費用 ] phí bảo vệ cơ sở kinh doanh -
じぎょうしょがほうてきせきにんのしたでみずからかくていする
Kinh tế [ 事業所が法的責任の下で自ら確定する ] Cơ sở kinh doanh tự xác định và chịu trách nhiệm trước pháp luật... -
じぎょうりょういき
Kinh tế [ 事業領域 ] lĩnh vực kinh doanh/phạm vi kinh doanh [Business Domain] Explanation : 事業領域とは、事業の活動範囲や存在領域のことをいう。事業領域をあまり狭く定義すると時代の変化についていけないことが指摘されている。たとえば「鉄道事業」よりは「輸送業」、「映画産業」よりは「娯楽産業」と事業を定義したほうが発展性があるとされる。事業領域を考える視点としては、次の点があげられる。(1)顧客に提供している機能を考えてみる。(2)根底にある技術の水脈を考えてみる。(3)商品や技術の将来展望を予測してみる。///また、事業領域を定義するときの留意点としては、(1)あまりにも漠然としているものは避ける。(2)顧客の視点から見直す。(3)発展性を感じるように定義する。(4)どういう企業になりたいのかを考える。(5)複数の事業の共通項をくくってみる。があげられる。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.