Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

せいぎをしじする

[ 正義を支持する ]

n

trượng nghĩa

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • せいぞん

    [ 生存 ] n sự sinh tồn
  • せいぞんきかん

    Tin học [ 生存期間 ] đời/thời gian sống [lifetime]
  • せいぞんしゃ

    Mục lục 1 [ 生存者 ] 1.1 / SINH TỒN GIẢ / 1.2 n 1.2.1 người sống sót [ 生存者 ] / SINH TỒN GIẢ / n người sống sót 生存者を捜索する:...
  • せいぞんけん

    [ 生存権 ] n quyền sinh tồn
  • せいぎょ

    Mục lục 1 [ 制御 ] 1.1 n 1.1.1 sự chế ngự/sự thống trị/ kiểm soát/ sự hạn chế 2 Tin học 2.1 [ 制御 ] 2.1.1 điều khiển/kiểm...
  • せいぎょたく

    Tin học [ 制御卓 ] bàn giao tiếp người-máy [(operator) console] Explanation : Một thiết bị cuối có hiện hình, bao gồm một màn...
  • せいぎょたんまつ

    Tin học [ 制御端末 ] thiết bị giao tiếp điều khiển [controlling terminal]
  • せいぎょぎれ

    Tin học [ 制御切れ ] ngắt điều khiển [control break]
  • せいぎょぎれレベル

    Tin học [ 制御切れレベル ] mức ngắt điều khiển [control break level]
  • せいぎょきのう

    Tin học [ 制御機能 ] chức năng điều khiển [control function]
  • せいぎょきょく

    Tin học [ 制御局 ] trạm điều khiển/trạm kiểm soát [control station]
  • せいぎょそうち

    Tin học [ 制御装置 ] bộ điều khiển/mạch điều khiển [controller]
  • せいぎょてん

    Tin học [ 制御点 ] điểm điều khiển [Control Point/CM]
  • せいぎょながれ

    Tin học [ 制御流れ ] luồng điều khiển [control flow]
  • せいぎょばん

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 制御盤 ] 1.1.1 bảng điều khiển [Control board] 2 Tin học 2.1 [ 制御盤 ] 2.1.1 bảng điều khiển [operator...
  • せいぎょぶかくちょう

    Tin học [ 制御部拡張 ] sự mở rộng phạm vi điều khiển [control field extension]
  • せいぎょしゅうだん

    Tin học [ 制御集団 ] nhóm điều khiển [control group]
  • せいぎょけい

    Tin học [ 制御系 ] hệ thống điều khiển/hệ thống kiểm soát [control system]
  • せいぎょけん

    Tin học [ 制御権 ] quyền điều khiển/quyền kiểm soát [control]
  • せいぎょげんご

    Tin học [ 制御言語 ] ngôn ngữ lệnh/ngôn ngữ điều khiển [command language/control language]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top