Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ぜんがくしゅっし

Kinh tế

[ 全額出資 ]

sở hữu toàn bộ [wholly-owned]
Category: Tài chính [財政]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ぜんぜん

    [ 全然 ] adv hoàn toàn 全然わかりません: hoàn toàn không hiểu gì cả
  • ぜんぜんこんきょがない

    [ 全然根拠がない ] adv vô căn cứ
  • ぜんえい

    [ 前衛 ] n quân tiên phong/ những người đi tiên phong
  • がんえん

    [ 岩塩 ] n muối mỏ/muối khoáng 岩塩鉱床: đáy mỏ muối khoáng 岩塩型構造: Cấu trúc kiểu muối mỏ 岩塩層: Lớp muối...
  • ぜんじ

    Mục lục 1 [ 善事 ] 1.1 n 1.1.1 thiện 1.1.2 hảo sự 2 [ 漸次 ] 2.1 adv 2.1.1 dần dần/từ từ/chậm chạp/từng ít một 2.2 n 2.2.1...
  • がんじつ

    [ 元日 ] n ngày mùng một Tết/mùng một Tết 元日に叔父を訪ねた: đến chúc Tết chú vào ngày mùng một Tết 元日に富士山の夢をみる:...
  • ぜんじつおわりね

    Kinh tế [ 前日終値 ] giá cuối cùng của hôm trước Category : 証券市場 Explanation : 取引日前営業日の終値のこと。
  • ぜんじつひ

    Kinh tế [ 前日比 ] sự so sánh với giá cuối của hôm trước [Change] Category : 証券市場 Explanation : 株価や基準価額など、前日(=1日前の取引日)の価格の終値に比べて、いくら高いのか、または安いのかをみたもの。
  • ぜんじどうかめら

    Kỹ thuật [ 全自動カメラ ] Máy ảnh tự động
  • がんじすかわ

    [ ガンジス川 ] v5r hằng hà
  • ぜんじんみん

    [ 全人民 ] n muôn dân
  • ぜんじんみんかいぎとう

    [ 全人民会議党 ] n Hội nghị toàn dân
  • がんじょう

    Mục lục 1 [ 頑丈 ] 1.1 adj-na 1.1.1 khỏe mạnh (thân thể)/chắc lẳn/bền chắc/chắc chắn/chắc/bền 1.1.2 chặt chẽ/bền/bền...
  • ぜんざい

    n chè đậu đỏ
  • ぜんしせい

    Kỹ thuật [ 全姿勢 ] toàn bộ tư thế [all positions] Category : hàn [溶接]
  • ぜんしゃ

    [ 前者 ] n người lúc trước/ điều thứ nhất/ người trước Lưu ý: nếu trong một đoạn có hai đối tượng thì chỉ đối...
  • ぜんしゃきぼ

    Tin học [ 全社規模 ] toàn doanh nghiệp [corporate-wide (a-no)]
  • ぜんしん

    Mục lục 1 [ 前身 ] 1.1 n 1.1.1 vật đứng trước/người tiền nhiệm/lai lịch/tiền sử/ tiến bộ 2 [ 前進 ] 2.1 n 2.1.1 tiến...
  • ぜんしんますい

    [ 全身麻酔 ] n gây mê toàn thân
  • ぜんしんかいふく

    Tin học [ 前進回復 ] khôi phục tiến [forward recovery]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top