- Từ điển Nhật - Việt
てがたをふりだす
Kinh tế
[ 手形を振出す ]
ký phát hối phiếu [(to) issue a bill of exchange]
- Category: Ngoại thương [対外貿易]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
てがたをわりびく
[ 手形を割引く ] n chiết khấu -
てがき
Mục lục 1 [ 手書き ] 1.1 n 1.1.1 bản viết 2 [ 手描き ] 2.1 / THỦ MIÊU / 2.2 n 2.2.1 sự vẽ tay/vẽ tay [ 手書き ] n bản viết... -
てがきれる
[ 手が切れる ] n đứt tay -
てがきもじ
Tin học [ 手書き文字 ] chữ viết bằng tay [handwritten letter/handwritten character] -
てがきもじにんしき
Tin học [ 手書き文字認識 ] nhận dạng chữ viết tay [handwriting recognition] -
てがみ
Mục lục 1 [ 手紙 ] 1.1 n 1.1.1 thư từ 1.1.2 thư 1.1.3 thơ từ 1.1.4 phong thư 1.1.5 phong thơ 1.1.6 bức thư 1.1.7 bức thơ [ 手紙... -
てがみをだす
Mục lục 1 [ 手紙を出す ] 1.1 n 1.1.1 gửi thư 1.1.2 gởi thư [ 手紙を出す ] n gửi thư gởi thư -
てがみをあける
[ 手紙を開ける ] n bóc thơ -
てがみをかく
[ 手紙を書く ] n viết thư -
てがみをわたす
[ 手紙を渡す ] n đưa thư -
てがいたい
Mục lục 1 [ 手が痛い ] 1.1 exp 1.1.1 nhức tay 1.1.2 đau tay [ 手が痛い ] exp nhức tay đau tay -
てがかり
Mục lục 1 [ 手掛かり ] 1.1 n 1.1.1 sự tóm lấy/sự cầm 1.1.2 đầu mối [ 手掛かり ] n sự tóm lấy/sự cầm 小松を手がかりに山に登る:... -
てがら
[ 手柄 ] n thành tích/công 彼は戦争で手柄をたてて勲章をもらった. :Anh ta nhận được huân chương biểu dương thành... -
てがらがお
Mục lục 1 [ 手柄顔 ] 1.1 / THỦ BÍNH NHAN / 1.2 n 1.2.1 khuôn mặt hân hoan/khuôn mặt chiến thắng [ 手柄顔 ] / THỦ BÍNH NHAN /... -
てがる
Mục lục 1 [ 手軽 ] 1.1 adj-na 1.1.1 nhẹ nhàng/đơn giản 1.2 n 1.2.1 sự nhẹ nhàng/sự đơn giản/ sự dễ dàng [ 手軽 ] adj-na... -
てがむずむずする
[ 手がむずむずする ] n ngứa tay -
てぃーおーでぃー
Kỹ thuật [ TOD ] nhu cầu oxi tổng [total oxygen demand] -
てぃーおーしー
Kỹ thuật [ TOC ] toàn bộ cacbon hữu cơ [total organic carbon] -
てぃーきのう
Kỹ thuật [ T機能 ] chức năng T [T function] -
てぃーきゅーじょうけん
Kinh tế [ ティーキュー条件 ] theo hiện trạng (điều kiện phẩm chất) [tale quale] Category : Ngoại thương [対外貿易]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.