- Từ điển Nhật - Việt
てんどう
Mục lục |
[ 天堂 ]
/ THIÊN ĐƯỜNG /
n
Thiên đường
[ 天童 ]
/ THIÊN ĐỒNG /
n
Tiên đồng
- 天童の観光情報も満載。:tràn ngập thông tin về sự thăm viếng của các tiên đồng
[ 天道 ]
/ THIÊN ĐẠO /
n
đạo trời
Xem thêm các từ khác
-
てんぱ
sự tra hạt, 点播機 :loại máy móc dùng để tra hạt -
てんぱい
cúp thưởng của thiên hoàng, cúp thưởng của thiên hoàng, 気がつくとそこに上皇達が交わしていた天杯が落ちていた:tôi... -
てんぴん
tài năng thiên bẩm, 天稟を失う :Đánh mất tài năng thiên bẩm -
てんぷする
gắn thêm/đính thêm, 商品の送付先住所のリストを付属書1として本契約書に添付する :gắn thêm vào bản hợp đồng... -
てんぽ
cửa hàng/cửa hiệu, 弊社は植物および園芸用品のサプライヤーで、州内に18の店舗がございます。 :hãng chúng tôi... -
てんふする
đính kèm -
てんし
thiên thần/ thiên sứ, thiên sứ, hoàng đế/thiên tử, sự ban thưởng của vua, 欠点のない馬や妻を望む者は、彼の馬屋に駿馬がいることもないし、床に天使がいることもない。 :người... -
てんしつ
tài năng thiên phú -
てんしゃ
sao chép lại, ホルモンで制御される転写 :sự sao chép được điều khiển bởi hoóc môn, リガンドが活性化する転写 :sự... -
てんしん
ý trời/thiên đỉnh, tính ngây thơ, thiên tân, sự chuyển hướng, sự chuyển hướng, món điểm tâm (kiểu trung quốc), 茨城県天心記念五浦美術館 :... -
てんしんちぎ
các thần ở trên trời và trái đất/thiên tiên và địa tiên -
てんしょう
thiên tượng, sự luân hồi (phật giáo)/sự đầu thai chuyển kiếp, 輪廻転生 :luân hồi chuyển kiếp, 転生する :chuyển... -
てんしゅ
chúa trời/ngọc hoàng thượng đế, thiên chúa, tháp canh trong lâu đài, chủ hiệu, chủ tiệm, 浦上天主堂 : thánh đường,... -
てんごく
người cai ngục, thiên đường (thiên đàng), thiên đường, 天国がどのような所かについての自分の希望を表現する :cầu... -
てんか
từ trên trời hạ xuống/ thiên hạ, thiên hạ/toàn thế giới/cả nước, quyền cai trị, cách riêng, cháy do sấm chớp gây ra,... -
てんかい
sự triển khai/sự khám phá, sự quay/sự xoay vòng, việc mở rộng (ra nước ngoài) [(overseas) expansion], triển khai [expansion (vs)],... -
てんかん
dải ngân hà/dải thiên hà, sự chuyển đổi, bệnh động kinh/cơn động kinh, chứng kinh phong, động kinh, 異なる形質転換 :sự... -
てんかんき
pha chuyển đổi, 今回の観測結果は、宇宙学に新たな転換期をもたらすだろう。 :kết quả của cuộc quan trắc lần... -
でずき
người hay đi chơi/người thích rong chơi -
できし
chết đuối, sự chết đuối, 溺死の危険から身を守る: cứu ai đó khỏi chết đuối, 溺死を免れる :thoát chết đuối,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.