Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

なっとう

[ 納豆 ]

n

đậu nành lên men/Natto
Ghi chú: tên một món ăn làm từ đậu tương ủ lên men

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • なっぱ

    Mục lục 1 [ 菜っ葉 ] 1.1 / THÁI DIỆP / 1.2 n 1.2.1 Rau/lá rau xanh [ 菜っ葉 ] / THÁI DIỆP / n Rau/lá rau xanh
  • なっぱふく

    Mục lục 1 [ 菜っ葉服 ] 1.1 / THÁI DIỆP PHỤC / 1.2 n 1.2.1 Áo đồng phục màu xanh của các công nhân trong nhà máy [ 菜っ葉服...
  • なっしょ

    Mục lục 1 [ 納所 ] 1.1 / NẠP SỞ / 1.2 n 1.2.1 Nơi nhận và trả tiền, đồ đạc...v.v. tại các đền thờ [ 納所 ] / NẠP SỞ...
  • なっせん

    Mục lục 1 [ 捺染 ] 1.1 / NẠI NHIỄM / 1.2 n 1.2.1 Nhuộm màu [ 捺染 ] / NẠI NHIỄM / n Nhuộm màu シルクスクリーン捺染法 :Phương...
  • なつ

    Mục lục 1 [ 夏 ] 1.1 adv, uk 1.1.1 hạ 1.2 n-adv, n-t 1.2.1 mùa hè/mùa hạ [ 夏 ] adv, uk hạ n-adv, n-t mùa hè/mùa hạ
  • なつく

    [ 懐く ] v5k theo その犬は彼になついている。:  Con chó đó cứ theo anh ta.
  • なつばて

    [ 夏ばて ] n sự thích nghi với cái nóng mùa hè
  • なつふく

    [ 夏服 ] n quàn áo mùa hè
  • なつける

    [ 懐ける ] v1 lôi kéo về
  • なついん

    Mục lục 1 [ 捺印 ] 1.1 / NẠI ẤN / 1.2 n 1.2.1 con dấu [ 捺印 ] / NẠI ẤN / n con dấu 条件付き捺印証書用の預金口座を開く :Mở...
  • なつかしい

    [ 懐かしい ] adj nhớ tiếc
  • なつかしむ

    [ 懐かしむ ] v5m nhớ tiếc
  • なつメロ

    abbr giai điệu hoài cổ/giai điệu nhớ quê hương
  • なつめ

    Mục lục 1 [ 棗 ] 1.1 / TẢO / 1.2 n 1.2.1 Quả táo ta/cây táo ta [ 棗 ] / TẢO / n Quả táo ta/cây táo ta 棗形の :Hình quả táo...
  • なつめやし

    Mục lục 1 [ 棗椰子 ] 1.1 / TẢO GIA TỬ / 1.2 n 1.2.1 Quả chà là/cây chà là 1.3 n 1.3.1 táo [ 棗椰子 ] / TẢO GIA TỬ / n Quả chà...
  • なつもの

    [ 夏物 ] n đồ dùng cho mùa hè
  • なつやまし

    abbr chà là
  • なつやすみ

    [ 夏休み ] n nghỉ hè
  • なづけ

    Mục lục 1 [ 菜漬け ] 1.1 / THÁI TÝ / 1.2 n 1.2.1 Rau muối/dưa muối [ 菜漬け ] / THÁI TÝ / n Rau muối/dưa muối
  • なづけおや

    Mục lục 1 [ 名付け親 ] 1.1 / DANH PHÓ THÂN / 1.2 n 1.2.1 Cha mẹ đỡ đầu [ 名付け親 ] / DANH PHÓ THÂN / n Cha mẹ đỡ đầu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top