- Từ điển Nhật - Việt
ぶどう
Mục lục |
[ 武道 ]
n
võ sĩ đạo
- 武道精神: tinh thấn võ sĩ đạo
võ nghệ
- 剣道は日本で学ばれている武道の中で最も古いものです。 :Kendo là môn võ nghệ cổ nhất được học ở Nhật Bản.
- 日本は空手、剣道、柔道など、さまざまな武道の発祥の地です。 :Nhật Bản là vùng đất sản sinh ra các môn võ nghệ như Karate, kendo và judo
[ 葡萄 ]
n
nho/quả nho/cây nho
- 葡萄園 :vườn nho
- 葡萄栽培家 :người trồng nho.
n
nho
Xem thêm các từ khác
-
ぶし
võ sĩ, 武士道: võ sĩ đạo -
ぶしん
thần chiến tranh -
ぶんだん
văn đàn, 文壇に打って出る :bắt đầu sự nghiệp văn chương/ bước vào văn đàn, 日本の文壇の脚光を浴びるようになる :bước... -
ぶんしょう
văn hào, văn chương, 文法的に正しい文章 :câu văn đúng về mặt ngữ pháp. -
ぶんげい
văn nghệ, 文芸芸術作品 :tác phẩm văn học nghệ thuật, 古代の叙事詩に対する文芸的な批評:phê bình văn học về... -
ぶんご
văn viết/ngôn ngữ viết, 文語コーパス :tuyển tập các bài văn., 文語英語 :tiếng anh viết -
ぶんかさい
lễ văn hóa, 文化祭で劇をやる計画をしてるんだけどやる気あるかい。 :chúng tôi đang định đóng một vở kịch... -
ぷんぷん
cáu kỉnh/gắt gỏng/tức giận, nặng mùi -
へいし
quan sĩ, lính, chiến binh, binh sĩ, binh lính, binh, 見つけ次第銃撃してよいと命令を受けた兵士 :binh sĩ được lệnh... -
へいごう
sự hòa nhập/sự kết hợp/ sáp nhập, kết hợp/hòa nhất/ sáp nhập, trình kết hợp [merging (vs)/merger], その地域の自治町村は、都市部への併合に反対する票を投じた :người... -
へいかい
bế mạc hội nghị, bế mạc hội nghị, 閉会の辞を述べる :phát biểu bế mạc hội nghị, 閉会を宣する :tuyên... -
へんどう
sự biến động/sự dao động, dao động/biến động, sự biến động [fluctuation], 物価の変動: sự biến động của vật giá,... -
へんしん
sự biến thái [sinh học], sự biến hình, biến dạng/biến hình/biến thái, sự trả lời/sự hồi âm/sự phúc đáp, trả lời/hồi... -
べつきょ
biệt cư -
べいか
giá gạo, tiền tệ của mỹ/mỹ kim [american currency], 米価政策 :chính sách giá gạo, 米価を上げろという農民の圧力に屈する :tạo... -
べん
sự thuận tiện, thuận tiện, có tài hùng biện, thổ ngữ/phương ngữ, van [valve], 駅からその温泉地まではバスの便がある. :từ... -
べんきょう
việc học hành/sự học hành, học tập/học/nghiên cứu, 暗記だけの勉強 :chỉ học vẹt, 長時間の勉強 :học trong... -
べんとう
cơm hộp, 夫のために弁当を作る暇がない :tôi không có thời gian để làm cơm hộp ăn trưa cho chồng., 学校に持って行く弁当を作る :chuẩn... -
べんがく
sự chăm chỉ học hành, siêng học, 勉学のしおり :hướng dẫn học, 勉学の機会を失う :mất cơ hội học tập. -
べんし
thuyết gia
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.