Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

やばい

adj

nguy hiểm/hiểm nghèo/lợi hại

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • やばんにん

    [ 野蛮人 ] n Người man di その男が人前でとった行動は、まるで野蛮人のようだった: cách anh ta cư xử trước đám đông...
  • やばんじん

    [ 野蛮人 ] n người dã man/người man rợ
  • やひな

    Mục lục 1 [ 野卑な ] 1.1 n 1.1.1 thô bỉ 1.1.2 đểu cáng 1.1.3 đểu 1.1.4 cục cằn [ 野卑な ] n thô bỉ đểu cáng đểu cục...
  • やぶ

    [ 薮 ] n bụi cây
  • やぶにらみ

    Mục lục 1 adj 1.1 lé 2 adj 2.1 lé mắt 3 adj 3.1 mắt lé adj lé adj lé mắt adj mắt lé
  • やぶれ

    Kỹ thuật [ 破れ ] rách
  • やぶれめ

    [ 破れ目 ] n chỗ rách/vết rách/kẽ hở 革の破れ目を直していただけますか? :Ông có thể sửa được vết rách của...
  • やぶれる

    Mục lục 1 [ 破れる ] 1.1 v1 1.1.1 tan vỡ/thất bại 1.1.2 rách 1.1.3 diệt vong 1.1.4 bị đánh tan/bị đánh bại 2 [ 敗れる ] 2.1...
  • やぶる

    Mục lục 1 [ 破る ] 1.1 n 1.1.1 đập 1.1.2 bị rách 1.2 v5r, vt 1.2.1 đột phá/phá 1.3 v5r, vt 1.3.1 làm rách 1.4 v5r, vt 1.4.1 phá hoại...
  • やぼ

    Mục lục 1 [ 野暮 ] 1.1 adj-na 1.1.1 cục mịch/thô lỗ/không tinh tế/không tế nhị 1.2 n 1.2.1 sự cục mịch/sự thô lỗ/sự không...
  • やま

    Mục lục 1 [ 山 ] 1.1 n 1.1.1 sơn 1.1.2 núi 1.1.3 ngọn núi [ 山 ] n sơn núi 山の頂きに:trên đỉnh núi 山を越す:vượt qua núi...
  • やまおく

    [ 山奥 ] n sâu tít trong núi 深い山奥で原始的な生活を送る :Tôi sống ở 1 nơi thiên nhiên hoang dã sâu tít trong núi...
  • やまくずれ

    [ 山崩れ ] n sự lở đất/lở đất 集中豪雨がもたらす山崩れ :Cơn mưa xối xả đã làm lở đất 山崩れで通行止めだ :Tắc...
  • やまぐちけん

    [ 山口県 ] n Yamaguchi Ken 山口県国際交流協会 :Hội giao lưu quốc tế Yamaguchi Ken 山口県産業技術センター :Trung...
  • やまつみする

    [ 山積する ] vs chồng
  • やまでら

    [ 山寺 ] n chùa trên núi 山寺に引きこもる :Sống tách biệt ở 1 ngôi chùa trên núi
  • やまとおんな

    [ 仙女 ] n tiên cô
  • やまとたに

    [ 山と谷 ] n sơn cốc
  • やまとだましい

    [ 大和魂 ] n tinh thần Yamato Ghi chú: Yamato là tên của Nhật Bản ngày xưa
  • やまとえ

    [ 大和絵 ] n tranh kiểu Nhật cổ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top