- Từ điển Nhật - Việt
わるぐち
[ 悪口 ]
n
đay
Xem thêm các từ khác
-
アナ
người phát thanh viên/người đọc trên đài/, スポーツ放送アナウンサー: phát thanh viên chuyên mục thể thao, ラジオのアナウンサー:... -
アナログけいさんき
máy tính tỉ biến/máy tính tương tự, máy tính analog/máy tính tương tự [analog computer], パーソナル・アナログ 計算機:... -
アナログボード
bo mạch tương tự/bo mạch analog [analog board] -
アミ
bạn bè/bạn, công ty ami [ami (american megatrends, inc.)] -
アマ
nghiệp dư/không chuyên/quần chúng, プロとアマの混合試合: thi đấu dành cho cả dân nghiệp dư và chuyên nghiệp, アマチュア(選手):... -
アマル
amal [amal], các bua ra tơ đã hợp nhất [amalgamated carburetters] -
アリ
kiến, アリのネスト: tổ kiến -
アルカリせい
tính bazơ, tính kiểm [alkalinity], アルカリ性の反応を呈する: chỉ ra một phản ứng mang tính bazơ, アルカリ性水酸化鉛:... -
アルコールちゅうどく
tác hại của rượu/kẻ nghiện rượu, アルコール中毒となることを恐れる: sợ trở thành nghiện rượu, そのアルコール中毒者が酔っていなかったのは、たった3日間だけだった:... -
アルゴル
ngôn ngữ algol [algol (algorithmic language)], explanation : là ngôn ngữ lập trình thủ tục đầu tiên được phát triển năm 1950... -
アンチ
chống, アンチアメリカの~: chống mỹ, アンチウイルス・ソフト: phần mềm diệt virus, アンチウイルス・ソフトウェアを最新の状態にしておく:... -
アンバ
màu nâu sẫm [umber] -
アンプ
thiết bị tăng âm/phóng đại/ampli/âm-li/bộ tăng âm, bộ khuyếch đại [amplifier], 先週、僕はギターのアンプの中古品を本当に手ごろな価格でうまく見つけることができたんだ。:... -
アンシ
ansi [ansi] -
アールティーエフ
rtf (rich text format) [rtf (rich text format)], explanation : microsoft社が策定した、文字の大きさやフォント、字飾りなどの情報を埋め込むことができる文書形式。windowsに標準で付属するワードパッドなどのアプリケーションソフトで読み書きすることができる。,... -
アールジービー
rgb (red-green-blue) [rgb (red-green-blue)], explanation : コンピュータで色を表現する際に用いられる表記法の一つ。色を赤(r)・緑(g)・青(b)の3つの色の組み合わせとして表現する。この3色は光の三原色と呼ばれ、この組み合わせですべての色を表現できる。,... -
アーパ
tổ chức arpa [arpa (advanced research projects agency)], explanation : cơ quan quản lý các dự án nghiên cứu cao cấp., 「高等研究計画局」の略。米国防総省の研究・開発部門。1972年にdarpaに改称された。インターネットの原形となったarpanetの開発で知られる。 -
アボート
sự sảy thai/sự đẻ non/treo máy/chết máy, bãi bỏ/bỏ ngang [abort], アボート制御: hạn chế treo máy, 一方的アボート: treo... -
アボガド
bơ, アボガドを食べる:ăn bơ, 得意な食べ物はアボガドである: món ăn yêu thích của tôi là bơ -
アット
tại/ở, メン・アット・ワーク: " Đàn ông nơi công sở" (phim mỹ, năm 1990), アットマイプレイス: ở chỗ tôi, アーニング・アット・リスク:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.