- Từ điển Nhật - Việt
イオン化エネルギー
Mục lục |
[ イオンかエネルギー ]
n
năng lượng ion hoá
- 第1イオン化エネルギー: Năng lượng ion hóa thứ nhất
- イオン化エネルギーの値: Trị số năng lượng ion hóa
Kỹ thuật
[ イオンかエネルギー ]
năng lượng i ôn hoá [ionization energy]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
イオン化傾向
[ イオンかけいこう ] n khuynh hướng ion hoá/xu hướng ion hóa イオン化傾向とは、水中で金属単体がイオン化しやすい順に並べたものです:... -
イオン化損傷
Kỹ thuật [ いおんかそんしょう ] các thiệt hại do ion hoá [ionized damage] -
イオンロケット
n tên lửa ion -
イオンプレーティング
Kỹ thuật mạ kiểu i ôn [ion plating] Explanation : PVD(物理蒸着)の一種 -
イオンビーム加工
Kỹ thuật [ イオンビームかこう ] sự gia công bằng tia i ôn [ion beam machining] -
イオンビームかこう
Kỹ thuật [ イオンビーム加工 ] sự gia công bằng tia i ôn [ion beam machining] -
イオンデポジションプリンタ
Tin học máy in iông [ion-deposition printer] Explanation : Là kiểu máy in sử dụng trùm iông để hút mực lên trống in, chứ không... -
イオンニゼーション
Kỹ thuật sự ion hoá [ionisation] -
イオン分極
Kỹ thuật [ イオンぶんきょく ] phân cực i ôn [ionic polarization] -
イオン入射角
Kỹ thuật [ いおんにゅうしゃかく ] góc phun ion [ion incident angle] -
イオン窒化処理
Kỹ thuật [ イオンちっかしょり ] xử lý Nitơ hóa i ông [ion nitriding] -
イオン結合
Mục lục 1 [ イオンけつごう ] 1.1 n 1.1.1 kết hợp ion/liên kết ion 2 Kỹ thuật 2.1 [ イオンけつごう ] 2.1.1 sự kết hợp... -
イオン結晶
Mục lục 1 [ イオンけっしょう ] 1.1 n 1.1.1 tinh thể ion 2 Kỹ thuật 2.1 [ イオンけっしょう ] 2.1.1 sự kết tinh i ôn [ionic... -
イオン銃
Kỹ thuật [ いおんじゅう ] súng phóng ion [ion gun] -
イオン選択性電極
Kỹ thuật [ いおんせんたくせいでんきょく ] điện cực âm hoặc dương [ion selective electrode] Explanation : Thiết bị trong... -
イオン顕微鏡
[ イオンけんびきょう ] n kính hiển vi ion 電界イオン顕微鏡法 :Luật kính hiển vi ion điện trường 原子プローブ電界イオン顕微鏡 :... -
イオン注入
Mục lục 1 [ イオンちゅうにゅう ] 1.1 n 1.1.1 cấy ion 2 Kỹ thuật 2.1 [ いおんちゅうにゅう ] 2.1.1 sự cấy ion [ion implantation]... -
イオン注入装置
Kỹ thuật [ いおんちゅうにゅうそうち ] thiết bị cấy ion [ion implanter] -
イオン源
Kỹ thuật [ いおんげん ] nguồn ion [ion source] Explanation : Thiết bị trong đó các ion chất khí được tạo ra, điều tiêu,... -
イオニウム
n chất lonium ウラン・イオニウム法 : Luật uranium lonium
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.